TUẦN 4                          

Tp đọc.

Tiết 7: MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC

I. Mc tiêu:

1. Kiến thc: - Đọc trôi chy, l­ưu loát toàn bài.  Biết đọc din cm được mt đon truyn vi ging thong th, rõ ràng. Biết đọc phân bit li ca nhân vt, th hin rõ s chính trc, ngay thng ca Tô Hiến Thành.

- Đọc đúng các t d phát âm sai do phương ng. Hiu mt s t mi trong bài (Chú gii)

- Hiu ni dung, ý nghĩa truyn: Ca ngi s chính trc, thanh liêm, tm lòng vì dân, vì n­ước ca Tô Hiến Thành - v quan ni tiếng c­ương trc thi xư­a.

2. K năng: Rèn k năng đọc thành tiếng, đọc din cm cho hc sinh.

3. Thái độ: Giáo dc hc sinh s chính trc, ngay thng.

II. Chuẩn bị :  Tranh minh ho, bng ph.

III. Hot động dy – hc chủ yếu:

TG

ND - MT

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1’

 

4’

A.Ổn định tổ chức

B. KTBC :

 

-Cho HS hát

- Gäi 3 HS tiÕp nèi nhau ®äc truyÖn Ng­êi ¨n xin vµ tr¶ lêi c©u vÒ néi dung bài

- NhËn xÐt HS .

-HS hát

- HS ®äc cßn l¹i theo dâi.

 

1’

C.Bài mi

1. GTB

 

- Gii thiu tranh ch đim và bài

 

-HS theo di

 

2.Dạy bài mới

 

 

10’

a, Luyn đọc

 

- Gi 1 HS khác đọc li toàn bài.

- Chia đon. (3 đon)

- Gi 3 HS tiếp ni nhau đọc bài trang 36, SGK. (2 lượt )

- L1: GV lưu ý sa cha li phát âm, ngt ging cho tng HS và kết hp luyn đọc đúng trên bng lp

- L2:  Kết hp cho tìm hiu nghĩa ca t Chú gii trong SGK.

* Cho HS nhc li nghĩa ca t.

- Cho HS luyn đọc theo cp

- Gi 3 HS thi đọc trước lp

- GV đọc mu ln1.

 

- 1 hc sinh đọc.

 

- Theo dõi.

 

 

 

 

 

 

 

- Luyn đọc theo yêu cu ca GV

- Lng nghe.

10’

b, Tìm hiu bài

ý1:Thái độ chính trc ca Tô Hiến Thành.

 

 

 

 

ý 2:Tô Hiến Th

- Đon văn k chuyn gì ?

 

 

- Trong vic lp ngôi vua, s chính trc ca Tô Hiến Thành th hin nh­ư thế nào ?

 

 

 

- Đon 1 ý nói gì?

-Thái độ chính trc ca Tô Hiến Thành đối vi vic lp ngôi vua

-Tô Hiến Thành không nhn vàng bc đút lót để làm sai di chiếu ca vua đã mt. Ông c theo di chiếu mà lp thái t Long Cán lên làm vua.

- HS nêu


 

ành lâm bnh có Vũ Tán Đường hu h.

 ý 3:Tô Hiến Thành tiến c ngư­i gii giúp nước.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ý nghĩa: Ca ngi s chính trc, thanh liêm, tm lòng vì dân, vì n­ước ca Tô Hiến Thành- v quan ni tiếng

c­ương trc thi x­ưa

- Khi Tô Hiến Thành m nng ai thư­ng xuyên chăm sóc ông

 

- Còn gián ngh đại phu Trn Trung Tá thì sao?

- Đon 2 ý nói gì?

- Tô Hiến Thành c ai thay ông đứng đầu triu đình ?

- Vì sao Thái hu ngc nhiên khi Tô Hiến Thành c Trn Trung Tá ?

 

 

 

 

 

 

- Trong vic tìm ngư­i giúp

n­ước s chính trc ca Tô Hiến Thành th hin nh­ư thế nào ?

- Vì sao nhân dân ca ngi nhng ng­ười chính trc nh­ư Tô Hiến Thành ?

 

 

- Đon 3 k chuyn gì?

- Cho HS nêu ni dung ca bài (GV ghi bng)

.

 

- Quan tham tri chính s Vũ Tán Đ­ường ngày đêm hu h  

- Do bn quá nhiu vic nên không đến thăm ông đ­ược.

- HS nêu

- Quan giám ngh đại phu Trn Trung Tá

-Vũ Tán Đ­ường lúc nào cũng bên gi­ường bnh Tô Hiến Thành tn tình chăm sóc nh­ưng li không đ­ược tiến c, còn Trn Trung Tá bn nhiu công vic nên ít ti thăm ông, li đ­ược tiến c.

- C ng­ười tài ba giúp n­ước ch không c người ngày đêm hu h mình

- Vì bao gi ngư­i chính trc cũng đặt li ích ca đất n­ước lên trên li ích riêng. H làm nhiu điu tt cho dân, cho nư­c.

- HS nêu

- HS nêu dung bài học

 

 

 

 

 

 

12’

c, HD đọc din cm

- Cho HS đọc ni tiếp đon.

- Nêu cách đọc toàn bài.

- Hd, đọc mu 1 đon tiêu biu.( đon 3)

- Cho HS luyn đọc theo cp.

- Cho HS thi đọc din cm.

- Nhn xét, đánh giá .

- Đọc ni tiếp

- HS nêu.

- Lng nghe

 

- Đọc theo cp

- 2 - 3 hc sinh đọc.

2

3. Cng c - dn dò.

- Giáo dc liên h hc sinh

- Hd HS hc nhà + CB bài sau.

- Lng nghe.

 

 

 

 

 


Toán

Tiết 16: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp hs bước đầu hệ thống hoá 1 số hiểu biết ban đầu về: Cách so sánh 2 số tự nhiên; xếp thứ tự  các số tự nhiên.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số tự nhiên.

3.Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác khi học toán.

II. Chuẩn bị :  SGK.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

TG

ND - MT

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1’

 

4’

A.Ổn định tổ chức

B. KTBC :

-Cho HS hát

- Y/c HS lªn b¶ng ch÷a 2 ý ®Çu cña BT 2.

- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.

-HS hát

- 2 HS lªn thùc hiÖn y/c cña gi¸o viªn 

 

1’

C.Bài mi

1. GTB

 

- Gii thiu, ghi đầu bài

 

-HS nghe

 

2. Dạy bài mới

 

 

10’

a, So sánh 2 s t nhiên

 

- VD: 99 và 100 => s nào ln hơn, s nào nh hơn ? Vì sao ?

99 < 100; 100 > 99 vì 99 có ít ch s thì bé hơn. 100 có nhiu ch s hơn thì ln hơn.

+ Kết lun cách so sánh trên.

-So sánh 29.869 và 30.005: 29.869 < 30.005

-Nếu 2 s có s ch s = nhau thì ta so sánh tng cp s cùng 1 hàng k t trái phi.

* So sánh các s t nhiên đã

đ­ược sp xếp trong dãy s t nhiên: 0, 1, 2…

0 < 1 < 2….. S nào đứng tr­ước < s đứng sau. S đứng sau > s đứng tr­ước.

- Tư­ơng t nh­ư  vy vi tia s

( S gn gc 0 là s bé hơn. s 0 là s t nhiên bé nht)

=> So sánh 2 s t nhiên nghĩa là xác định được s này >, < hoc = s kia.

 

- So sánh 99 và 100

 

 

 

 

- So sánh:

29.869 và 30.005

 

- So sánh các s t nhiên trong dãy s t nhiên.

 

- So sánh các s trên tia s.

 

 

6’

b, Xếp th t s t nhiên

 

- Cho các s: 7.698; 7.968; 7.896; 7.869. Hãy xếp các s theo th t t bé -> ln; ln -> bé.

- Để sp xếp đ­ược theo th t đó ta phi làm gì ?

 

 

- Thc hin theo y/c ca gv.

- 7698; 7869; 7896; 7968.

- 7968; 7896; 7869; 7698

- So sánh các s, ch ra s ln nht, s bé nht trong các s đó; Sp xếp theo th t


6’

c, Luyện tập Bài 1

 

 

Hướng dẫn HS làm bài tập

- Cho hc sinh nêu y/c ca bài.

- Cho hc sinh làm bài vào v.

- Cho hc sinh nêu kết qu

- Nhn xét, đánh giá.

 

- Nêu y/c ca bài

- Làm bài và nêu kết qu.

123  < 999

8754<87540

35.784<35.790

92.501>92.410

39.680 = 39.000 + 680

17.600 = 17.000 + 600

5

Bài 2

 

 

-  Cho hc sinh nêu y/c ca bài.

- Y/c HS làm bài tp và trình bày kết qu.

- Nhn xét đánh giá.

 

- Nêu y/c ca bài

- Làm bài cá nhân và nêu kết qu.

a, 8136; 8316; 8361

c, 63.841; 64.813; 64.831

4

Bài 3

 

- Cho hc sinh nêu y/c ca bài.

- Y/c hs làm bài và trình bày KQ

- Nhn xét, đánh giá.

- Nêu y/c ca bài

- Thc hin y/c ca gv.

a, 1984; 1978; 1952; 1942

 

3’

3.Cng c - dn dò

- H thng li ni dung bài.

- Nhn xét gi hc.

- Hd HS hc nhà

- Lng nghe.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Lịch sử

TIẾT 4: nöôùc aâu laïc

I.Mục tiêu

1. Kiến thức: - Hiểu được một cách sơ lược cuộc kháng chiến chống triệu Đà của nhân dân Âu lạc.

- Biết Triệu Đà nhiều lần kéo quân sang xâm lược Âu Lạc. Thời kì đầu do đoàn kết, có vũ khí lợi hại nên giành thắng lợi; nhưng về sau do An Dương Vương chủ quan nên cuộc kháng chiến thất bại.

2. Kĩ năng:  

- Nêu được sơ lược diễn biến về cuộc kháng chiến chống triệu Đà của nhân dân ta.

3. Thái độ

- GD học sinh lòng yêu nước, am hiểu lịch sử nước nhà

II.Chuẩn bị

  - Löôïc ñoà Baéc Boä vaø Baéc Trung Boä;  Hình trong SGK phoùng to; Phiếu học tập .

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

TG

ND - MT

Hot động dy

Hot động hc

1’

 

4’

 

 

 

 

 

 

1’

 

10’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.n định tổ chức:

B.Kim tra bài cũ:

 

 

 

 

 

 

C. Bài mi:

1. Giới thiệu bài : 

2.Dạy bài mới

* Hot động 1: Làm vic cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Hot động 2: Làm vi

  HS hát

- Nước Văn Lang ra đời trong thi gian nào? khu vc nào?

- Em hãy mô t mt s nét v cuc sng ca người Lc Vit

- Em biết nhng tc l nào ca người Lc Vit còn tn ti đến ngày nay ?

- GV nhn xét – Đánh giá.

- GV giới thiệu bài

 

- GV phát phiếu bài tp cho HS

 - GV yêu cu HS đọc SGK và làm bài tp sau: em hãy đin du x vào ô nhng đim ging nhau v cuc sng ca người Lc Vit và người Âu Vit.

Sng cùng trên mt địa bàn .

Đều biết chế to đồ đồng .

Đều biết rèn st .

Đều trng lúa và chăn nuôi .

Tc l có nhiu đim ging  nhau .

  - GV nhn xét , kết lu

 

- Cho HS xác định trên lược đồ h

 

- 3 HS tr li

- HS khác nhn xét, b sung

 

 

 

 

 

- HS nghe

 

- HS có nhim v đin du x vào ô trong phiếu bài tđể ch nhng đim ging nhau gia cuc sng ca người Lc Vit và ngườÂu Vit .

- Cho 2 HS lên đin vào bng ph .

- HS khác nhn xét .

 

 

 

 

- HS xác định. 


10’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4’

c  c lp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Hot động 3: Làm vic theo nhóm :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.Cng c Dn dò:

 

ình 1 nơi đóng đô ca nước Âu Lc .

- GV hi : “So sánh s khác nhau v nơi đóng đô ca nước Văn Lang và nướÂu Lc”.

 

 

- Người Âu Lc đã đạt được nhng thành tu gì trong cuc sng? (V xây dng, sn xut, làm vũ khí? )

- GV nêu tác dng ca n và thành C Loa (qua sơ đồ): n bn mt ln được nhiu mũi tên. Thành C Loa là thành tu đặc sc v quc phòng ca người dân Âu Lc .

- GV yêu cu HS đọc SGK

- HS k li cuc kháng chiến chng quân xâm lược Triu Đà ca nhân dân Âu Lc .

+ Vì sao cuc xâm lược ca quân Triu Đà li b tht bi ?

 

 

+ Vì sao năm 179 TCN nước Âu lc li rơi vào ách đô h ca PK phương Bc?

- GV nhn xét và kết lun .

 - GV nhận xét tiết học

- V nhà hc bài và chun b bài

 

 

- Nước Văn Lang đóng đô Phong châu là vùng rng núi, nước Aâu Lc đóng đô vùng đồng bng.

- Xây thành c Loa, s dng rng rãi lưỡi cày bng đồng, biết rèn st, chế to n thn.

- C lp tho lun và  báo cáo kết qu so sánh .

 

 

 

 

- HS đọc.

- Các nhóm tho lun và đại đin báo cáo kết qu .

- Vì người Aâu Lc đoàn kết mt lòng chng gic ngoi xâm li có tướng ch huy gii, vũ khí tt, thành lu kiên c.

- Vì Triu Đà dùng kế hoãn binhvà cho con trai là Trng Thu sang ….

- Nhóm khác nhn xét, b sung

- HS nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 Chính tả (nhớ - viết)

TIẾT 4: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nhớ, viết đúng, đẹp đoạn từ “Tôi yêu………….của mình”

- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/d/gi hoặc ân/ âng

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chính tả cho học sinh.

3. Thái độ: Giáo dục các em tính cẩn thận khi viết bài

II. Chuẩn bị: VBTTV

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

TG

Ni dung - MT

Hot động Giáo viên

Hot động HS

1’

4’

 

 

A.Ổn định tổ chức

B.KiÓm tra bµi cò:

- Cho HS hát

- GV ®äc cho HS viÕt c¸c tõ: Ch©u chÊu, c¸ trª, chim tr¶.

- NhËn xÐt đánh giá

- HS hát

- HS lªn b¶ng

- HS viÕt vµo nh¸p

- NhËn xÐt

 

1’

C. Bài mi

1.GT bài

2. Dạy bài mới

 

-GV giới thiệu bài

 

-HS nghe

5’

Hot động 1: HD chính t

Gi HS đọc đon thơ:

- Vì sao tác gi li yêu truyn c nước nhà?

- HS đọc

- Vì nhng câu chuyn c rt sâu sc, nhân hu.

 

Truyn c, sâu xa, nghiêng soi, vàng cơm nng.

- Tìm nhng t khó và d ln?

- GV nhn xét sa cha

- HS nêu

- 1 HS lên bng viết.

- Các HS khác viết vào bng con.

15’

Hot động 2:Viết chính t

Gi HS đọc li bài.

- Bài chính t thuc loi nào?

- Khi viết ta lưu ý gì? Chú ý tư thế ngi. HS t nh li và viết bài.

 

-Thơ lc bát.

- HS nêu

 

Chm bài và cha

-GV đọc li bài.

-HS nghe soát li


 

 

- GV chm 7-> 10 bài ( đến tng bài chm)

 

   10’

Hot động 3: Luyn tp

Bài 2:

 

 

-Gi HS đọc yêu cu BT.

- GV chép sn bng ph.

-Gi đọc đon thơ phn b

- GV chép sn đon thơ

-Gi HS cha bà

- Cht li gii đúng

 

-1 em đọc

- HS đin t bng phn màu

- 1 HS đọc

a. Gió thi, gió đưa, gió nâng, cánh diu.

b. Ngh chân, dân dâng, vng trên, sân     tin chân.

“Vua hùng mt sáng đi săn

……………     my đôi”

-HS cha bài, NX

“ Nơi y ngôi sao khuya

……      nghiêng nghiêng”

4’

3. Cng c dn dò:2’

NX tiết hc, dn dò VN

-HS nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Toán.

TIẾT 11: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về viết, so sánh các số tự nhiên. B­ước đầu làm quen với biểu thức dạng x < 5; 2< x < 5 (với x là số tự nhiên)

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các loại toán nêu trên

3.Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi học toán.

II. Chuẩn bị:  Phiếu học tập.

III. Hoạt động dạy – học chủ yếu:

TG

ND - MT

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1’

 

4’

A.Ổn định tổ chức

B. KTBC :   

-Cho HS hát

- Gäi HS lªn b¶ng lµm BT 3a

- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸

- HS hát

-1 häc sinh lªn b¶ng lµm, cßn l¹i theo dâi.

 

1’

C. Bài mi

1. GTB

 

- Gii thiu, ghi đầu bài

 

-HS nghe và ghi bài

 

2. Dạy bài mới

Hướng dHS làm bài tp

 

6’

Bài1

 

- Cho 1 HS nêu đầu bài.

- Y/c hs làm bài tp vào v.

- Cho HS trình bày kết qu.

- Nhn xét, đánh giá.

- Nêu đầu bài.

- Làm bài, trình bày kết qu.

* Kết qu:

a, 0; 10; 100     b, 9; 99; 999

10

Bài 3

 

- Cho HS nêu đầu bài.

- Hướng dn HS làm 1 ý:

- Y/c HS làm các ý còn li.

- Cho HS lên bng cha bài.

- Nhn xét, đánh giá.

 

- Nêu đầu bài.

- Nghe gv hướng dn  làm bài.

- Làm bài và cha bài.

a, 859ă 67  < 859.167

+ So sánh tng cp s t trái phi ă < 1 ă đin ch s 0.

10

Bài 4

 

a,  Gii thiu biu thc: x < 5 ( x bé hơn 5). Tìm s t nhiên x biết x < 5.

- Cho HS nêu các s t nhiên

 

- Theo dõi gv hướng dn làm.

- Làm bài tp và trình bày kết qu.

< 5: 0, 1,2, 3,4.

các s t nhiên bé hơn 5 là: 0, 1,2,3,4. V


 

 

 

b, Y/c HS làm bài tp 4b

- Gi HS trình bày kết qu.

- Nhn xét, thng nht kết qu đúng.

 

y x là: 0,1,2,3,4.

* Kết qu:

x > 2:  3,4,5,6,…

x < 5: 4,3,2,1, 0.

=> 2 < x < 5 là các s 3, 4 vy x là 3, 4.

3’

3. Cng c - dn dò

 

- H thng li ni dung bài.

- Nhn xét gi hc.

- Hd hs hc nhà + chun b cho bài sau.

- Lng nghe.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 Luyện từ và câu.

TIẾT 7: TỪ GHÉP TỪ LÁY

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nhận biết đ­ược 2 cách chính cấu tạo nên từ phức của Tiếng Việt: ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau (từ ghép), phối hợp những tiếng có âm hay vần (hoặc cả âm và vần) giống nhau (từ láy)

2. Kỹ năng:  Bư­ớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với  từ láy đơn giản (BT 1), tìm đ­ược các từ ghép, từ láy chứa tiếng đã cho ( BT 2)

- B­ước đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.

3. Thái độ: Có ý thức sử dụng tiếng Việt khi giao tiếp.

II.Chuẩn bị :  Bảng phụ.

III.Hoạt động dạy – học chủ yếu:

TG

ND - MT

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1’

 

4’

A.Ổn định

B. KTBC

- Cho HS hát

- Tõ phøc kh¸c tõ ®¬n ë ®iÓm nµo ?

- NhËn xÐt.

-HS hát

-1 Hs nªu c©u tr¶ lêi.

 

C. Bài mi

 

 

1’

1. GTB:

- Gii thiu, ghi đầu bài

-HS nghe và ghi bài

 

2. Dạy bài mới

 

 

10

a. Nhn xét                        

-  Gi HS đọc ví d và gi ý

- YC HS suy nghĩ, tho lun cp đôi

+ T phc nào do nhng tiếng có nghĩa to thành?

 

 

+  T truyn, c có nghĩa là gì

+ T phc nào do nhng tiếng có vn, âm lp li nhau t

- Nêu ni dung ca bài

- HS thảo luận cặp đi

 

-T phc:  truyn c, ông cha, đời sau, lng im do các tiếng: truyn + c, ông + cha, đời + sau to thành. Các tiếng này đều có nghĩa

-HS nu

 

-T phc: thm thì, chm chm, cheo leo, se s. Thm thì: lp li

 

nguon VI OLET