TUN 5                          Th  hai  ngày   26  tháng  9  năm 2016

Đạo đức

            Tiết : 5          Bài  : BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN ( T 1)

I. Yêu cu cn đạt :

- Hc xong bài này, HS nhn thc được các em có quyn có ý kiến, có quyn trình bày ý kiến ca mình v nhng vn đề có liên quan đến tr em.

- Biết thc hin quyn tham gia ý kiến ca mình trong cuc sng gia đình, nhà trường, đồng thi biết tôn trng ý kiến ca người khác.

-SDNLTK&HQ, GDBVMT, QVBP của trẻ em.

  - KNS : + Kĩ năng trình bày ý kiến ở gia đình và lớp học.

               + Kĩ năng lắng nghe người khác trình bày ý kiến.

  II. Chun b: 

 - SGK Đạo đức lp 4

  - Mt vài bc tranh hoc đồ vt dùng cho hot động khi động.

   - Mi HS chun b 3 tm bìa nh màu đỏ, xanh và trng.

 III. Các hot động dy hc:

 

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của HS

A. Bài cũ:

- Vượt khó trong hc tp có li như thế nào?

- Nêu ví d v s vượt khó trong hc tp.

B. Bài mi:

1. Gii thiu bài:

- GV gii thiu bài và ghi ta bài .

 2. Các hot đông dy - hc:

a) Hot động 1 : Trò chơi “Din t

-Yêu cu tng HS trong nhóm nêu ý kiến ca mình v bc tranh ca nhóm

+Ý kiến ca c nhóm v đồ vt, bc tranh có ging nhau không?

* GV kết lun: Mi người có th có ý kiến nhn xét khác nhau v cùng mt s vt.

b) Hot động 2: X lý tình hung (Câu 1, 2- SGK/9)

-GV chia HS thành 4 nhóm và giao nhim v cho mi nhóm tho lun v mt tình hung câu 1.

-GV nêu yêu cu câu 2:

+Điu gì s xy ra nếu em không được bày t ý kiến v nhng vic có liên quan đến bn thân em, đến lp em?

 * BVMT&KNS: -+ HS biết bày tỏ ý kiến với cha mẹ, với thầy cô giáo, với chính quyền địa phương về môi trường sống của em trong gia đình; về môi trường lớp học, trường học; về môi trường ở cộng đồng địa phương,…

 

- 2 HS tr li, HS lp nhn xét, b sung.

 

 

- HS lp nhc li ta bài.

 

 

-HS tho lun nhóm 6, tr li.

 

 

 

 

 

 

 

 

-HS tho lun.

-Đại din tng nhóm trình bày.

-Các nhóm khác nhn xét, b sung.

 

 

 

 


SDNLTKHQ:Biết bày tỏ, chia sẻ với mọi người xung quanh về giữ gìn, bảo vệ tài nguyên, môi trường, biển đảo Việt Nam, SDNLTKHQ.

- Vận động mọi người biết quan tâm giữ gìn bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo Việt Nam

* QVBPTE:Mỗi người, mỗi trẻ em có quyền có ý kiến riêng và cần bày tỏ ý kiến riêng của mình.

   c) Hot động 3: Tho lun theo nhóm đôi (Bài tp 1- SGK/9)

  -GV nêu cu bài tp 1:  Nhn xét v nhng hành vi, Vic làm ca tng bn trong mi trường hp .

- GV nêu tng trường hp.

  *GV kết lun: Vic làm ca bn Dung là đúng, vì bn đã biết bày t mong mun, nguyn vng ca mình. Còn vic làm ca bn Hng và Khánh là không đúng.

d) Hot động 4:(KNS) Bày t ý kiến (Bài tp 2- SGK/10)

  -GV ln lượt nêu tng ý kiến trong bài tp

  -GV yêu cu HS gii thích lí do.

  * GV kết lun:  Các ý kiến a, b, c, d là đúng. Ý kiến đ là sai vì tr em còn nh tui nên mong mun ca các em nhiu khi li không có li cho s phát trin ca chính các em hoc không phù hp vi hoàn cnh thc tế ca gia đình, ca đất nước.

 Làm vic cá nhân ( BT 4)

3.Cng c - dn dò:

-Yêu cu HS nhc li mc ghi nh.

-Nhc HS thc hin các ni dung mc "Thc hành"  

- Chun b bài sau: Biết bày t ý kiến.

 

 

 

 

 

 

-HS tng nhóm đôi tho lun và chn ý đúng.

 

- Nhn xét, gii thích.

 

 

 

 

 

 

- HS bày t bng cách giơ th theo quy ước.

 

 

 

 

 

 

 

 

- 2 HS đọc .

 

                                               * Rút kinh nghiệm

.............................................................................

.............................................................................

 ***********************************

Tp đọc

Tiết : 9      Bài : NHNG HT THÓC GING   

I. Yêu cu cn đạt :

         -Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc bài vi ging k chm rãi, phân bit li nhân vt ( chú bé m côi, nhà vua ) vi li người k chuyn.

         - Đọc đúng các từ: ra lệnh, gieo trồng, trừng phạt, chăm sóc, thu hoạch, sững sờ, truyền ngôi....


   - Hiu ni dung ý nghĩa câu chuyn: Ca ngi chú bé Chôm trung thc, dũng cm, dám nói lên s tht.   

 - KNS: + Tự nhận thức về bản thân  

II. Chun b:

 -Tranh minh ho, đon văn cn luyn đọc viết bng lp .

III. Các hot động dy hc:

 

Hot động ca GV

Hot động ca HS

A. Bài cũ:

- Gi 2 HS đọc thuộc lòng bài Tre Việt Nam và tr li câu hi SGK

B. Bài mi:

1. Gii thiu bài:

- GV hướng dn HS quan sát tranh minh ho và  gii thiu bài.

2. Các hot động dy - hc:

a) Luyn đọc:

- Gi 1 HS đọc bài, HS lp đọc thm tr li:

+ Bài văn được chia làm my đon?

 

 

 

 

- Gi 4 HS ni tiếp đọc đon bài ln 1, GV sa li phát âm:

- Gi 4 HS ni tiếp đọc đon bài ln 2 , GV kết hp gii nghĩa t và hướng dn đọc câu dài .

 

 

- Yêu cu HS luyn đọc cp đôi.

- Gi 1 cặp HS đọc bài.

- GV đọc mu.

b. Tìm hiu bài:

 

- 2 HS đọc, tr li câu hi, HS lp nhn xét

 

 

- HS c lp quan sát, tr li, lng nghe

 

 

-1 HS đọc toàn bài.

+Bài chia làm 4 đon:

Đon 1: 3 dòng đầu

Đon 2: 5 dòng tiếp

Đon 3: 5 dòng tiếp theo

Đon 4: 4 dòng còn li.

-4 HS đọc ni tiếp ln 1

 

 

- HS đọc ni tiếp và gii nghĩa t: bệ hạ, sững sờ, dõng dạc, hiền minh ....

- HS  đọc bài theo cp

-1cặp HS đọc bài.

- HS nghe.

- GV yêu cu HS đọc đon SGK và ln lượt

đặt các câu hi, yêu cu HS tr li:

- Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi?

 

- Nhà vua làm cách nào để tìm được người như thế?

- Hành động của chú bé Chôm có gì khác người

 

-(CH phân hóa) Theo em, vì sao người trung thực là người đáng quý?

 

 

- HS hot động c lp và trình bày

- Chọn người trung thực

 

- Phát thóc giống đã luộc bảo đem về gieo trồng

- Không ai dám nói sự thật, chỉ có mình Chôm dám nói.

- Vì người trung thực bao giờ cũng nói thật, không vì lợi ích cá nhân mà làm hỏng việc chung .....


c. Hư­ng dn HS đọc din cm:

-Gi 4 HS ni tếp đọc bài, yêu cu HS lp tìm ging đọc ca bài.

- GV hướng dn HS đọc đon: "Chôm lo lắng ...... của ta."

- Yêu cu HS luyn đọc theo cp và đọc thi.

- GV nhận xét.

3. Cng c, dn dò:

- Ni dung bài nói gì?

- Qua bài tp đọc em hc tp được đức tính gì t cậu bé Chôm?

-KNS: + Tự nhận thức về bản thân :Em tự liên hệ bản thân xem mình đã là người trung thực chưa?

- Nhn xét tiết hc.

 

 

-HS hot động nhóm đôi và trình bày.

- 5 HS xung phong đọc.

 

- HS đọc cp đôi, 4 HS đọc thi phân vai.

 

- HS tho lun nhóm 4 tr li

Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.   

- HS hot động cá nhân.

 

                                               * Rút kinh nghiệm

.............................................................................

.............................................................................

***********************************

Toán

                  Tiết : 21               Bài : LUYỆN TẬP    

I. Yêu cu cu đạt :

 Giúp HS:

 - Biết s ngày trong tng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận .

 - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. Bài 4 dành cho HS trên chuẩn

 - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.

II. Chun b:  

 - Bài tp 1 ghi sn bng lp.

III Các hot động dy -hc:

 

Hot động ca GV

Hot động ca HS

A. Bài cũ:

- Yêu cu HS làm bài:

2 phút = ....... giây           3 giờ = ........ phút

5 thế kỉ = ...... năm          phút =...... giây

B. Bài mi:

1. Gii thiu bài:

- Gii thiu bài, ghi tựa.

2. Luyn tp:

 * Bài 1:

 

- 2 HS làm bng lp, HS lp làm bảng con.

- HS lp nhn xét, b sung.

 

 

 

- HS nối tiếp nhắc tựa bài

 

 


- Yêu cầu HS nêu số ngày của các tháng , GV ghi bảng.

- Hướng dẫn HS tính trên nắm tay.

- GV đọc bất kì tháng, yêu cầu HS nói số ngày.

 

 

 

- GV hỏi đặc điểm năm nhuận, năm không nhuận, số ngày ....

*Bài 2: Viết s thích hp vào ch chm:

- Yêu cầu HS đổi và giải thích.

- GV hướng dẫn HS gặp khó khăn.

- Hoạt động nhóm đôi và nêu.

- HS quan sát, thực hành.

a) Tháng có 28 hoc 29 ngày: Tháng 2

- Nhng tháng có 30 ngày: 4; 6; 9; 11

- Nhng tháng có 31 ngày: 1; 3; 5; 7; 8;10; 12.

b)Năm nhun có: 366 ngày

-Năm không nhun có: 265 ngày.

 

 

- HS làm bảng con cột 1, làm vở cột 2,3 . 2 HS làm bảng lớp

3 ngày = 72 gi.   ngày = 8 gi.

3 gi 10 phút = 190 phút.

4 gi = 240 phút.   gi = 25 phút

2 phút 5 giây = 125 giây

 

 

 

 

*Bài 3:

- Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài.

- Yêu cầu HS nêu kết quả, GV ghi bảng.

 

* Bài 4 :

- Yêu cầu HSTC làm vở.

- GV thu kiểm tra nhận xét 1 số vở.

 

 

 

 

 

* Bài 5 :

- Yêu cầu HS nêu miệng .

3. Củng cố, dặn dò :

- Nhận xét tiết học .

 

8 phút = 480 giây.   phút = 30 giây

4 phút 20 giây = 260 giây.

 

- Hoạt động cá nhân, nêu kết quả:

a)Thuc thế k XVIII.

b) Nguyn Trãi sinh năm: 1380. Năm đó thuc thế k XIV.

 

- 1 HS làm bảng lớp:

Bài gii

    phút = 15 giây.  phút = 12 giây

Bình chy nhanh hơn và nhanh hơn là:

                 15 - 12 = 3 (giây)

                                      Đáp s: 3 giây

 

                                               * Rút kinh nghiệm

.............................................................................

.............................................................................


***********************************

Th ba ngà27   tháng 9  năm 2016

Khoa hc

Tiết 9:   SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO

VÀ MUỐI ĂN

I. MỤC TIÊU: 

- Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc ĐV và chất béo có nguồn gốc TV.

- Nêu ích lợi của muối I-ốt (giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại của thói quen ăn mặn (dễ gây bệnh huyết áp cao).

- Sưu tầm tranh ảnh thông tin, nhãn mác thực phẩm có chứa I-ốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:

-Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.

- Kể tên một số thức ăn vừa cung cấp đạm ĐV và TV.

3. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:

b) Hướng dẫn các hoạt động:      

* Hoạt động 1: Trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo.

- GV chia lớp thành 2 đội.

- Mỗi đội cử 1 đội trưởng rút thăm xem đội nào được nói trước.

- GV phổ biến cách chơi, 2 đội bắt đầu chơi theo hướng dẫn.

* Hoạt động 2: Thảo luận về ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc ĐV và chất béo có nguồn gốc TV.

- Cả lớp cùng đọc lại danh sách các món ăn chứa nhiều chất béo do các em đã lập.

+ Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo ĐV và chất béo TV?

 

 

 

 

+ Giảng: Ngoài thịt mỡ, trong óc và các phủ tạng động vật có chứa nhiều chất làm tăng huyết áp và các bệnh về tim mạch nên cần hạn chế ăn những thứ này.

 

 

 

- 2 HS

 

 

 

 

 

- Tiếp sức

Hs có thể kể các món ăn chiên bằng mỡ hoặc dầu như: các loại thịt chiên, các loại cá chiên, bánh chiên …; các món luộc hay nấu bằng thịt mỡ: chân giò luộc, thịt heo luộc, canh sườn, lòng …; các món thịt heo, muối mè, đậu phộng; …

- Cả lớp

 

 

 

 

- Trong chất béo động vật như mỡ, bơ có nhiều a-xít béo no. trong chất béo thực vật như dầu vừng, dầu lạc, dầu đậu tương có nhiều a-xít béo không no. Vì vậy sử dụng cả mỡ lợn và dầu ăn kể trên để khẩu phần ăn có cả a-xít béo no và không no.

 


* Hoạt động 3: Thảo luận về ích lợi cuả muối I-ốt và tác hại của ăn mặn.

- Yêu cầu HS giới thiệu những tư liệu, tranh ảnh sưu tầm được.

- Yêu cầu HS thảo luận:

+ Làm thế nào để bổ sung I-ốt cho cơ thể?

 

+ Tại sao không nên ăn mặn?

 

Giảng: Khi thiếu i-ốt, tuyến giáp phải tăng cường hoạt động vì vậy dễ gậy ra u tuyến giáp. Do tuyến giáp nằm ở mặt trước cổ, nên thành hình bướu cổ. Thiếu i-ốt gây nhiều rối loạn chức năng trong cơ thể và làm ảnh hưởng tới sức khỏe như: Phụ nữ có thể sẩy thai, thai chết lưu; trẻ em kém phát triển cả về thể lực và trí lực.

- Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK.

4. Củng cố:

- Tại sao lại phải sử dụng chất béo hợp lí?

Nêu ích lợi của muối i-ốt?

5. Nhận xét – Dặn dò:

- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị bài sau. Ăn thực phẩm sạch và an toàn, ăn nhiều rau và quả chín.

 

 

- Cả lớp

 

- HS giới thiệu tranh, ảnh.

 

 

- Để phòng tránh các rối loạn do thiếu i-ốt nên ăn muối có bổ sung i-ốt.

- Vì ăn mặn có liên quan đến bệnh huyết áp cao.

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc

                                               * Rút kinh nghiệm

.............................................................................

.............................................................................

***********************************

Chính t ( Nghe - viết )

Tiết : 5       Bài : NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG

 

I.Yêu cu cn đạt:

  - Nghe -viết đúng và trình bày bài chính t sch s; biết trình bày đon văn có li nhân vt.

 - Làm đúng BT (2) b.

 - HSTC t gii được câu đố BT 3.

 II. Chun b: 

 -Bng ph viết sn bài tp 2b.

III. Các hot động dy hc:


 

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca HS

A. Bài cũ :

- Đọc cho HS viết: reo hò, ging gii, rì rm, bâng khuâng.

B. Bài mi :

1. Gii thiu bài :

-Hôm nay, chúng ta Nghe - viết chính t mt đon " Lúc y,..... hin minh " trong bài Nhng ht thóc ging .

 2. Tìm hiu ni dung đon văn:

- Gi 2 HS đọc thuc đon văn.

+ Vì sao vua li truyn ngôi cho Chôm?

+ Vì sao người trung thc là người đáng quý? 

3. Hướng dn viết t khó:

- Yêu cu HS tìm các t khó trong đon văn và nêu.

 

- GV ghi bng, phân tích, so sánh, gii nghĩa t

- Đọc cho HS viết bng con: ôn tn, thóc ging, tr li, luc kĩ, mc, trung thc, truyn ngôi.

4. Viết chính t :

- GV đọc đon văn .

- Nhc HS cách trình bày, viết li nói trc tiếp sau du 2 chm phi hp vi du gch ngang đầu dòng

- Đọc cho HS viết ( theo quy định)

- Đọc cho HS soát li bài .     

5. Nhận xét bài:

- Cho HS da vào bài viết bng, t cha.

- GV thu 5 v. Nhn xét, sa cha lỗi.

6. Hướng dn HS làm bài tp:

 

- HS viết bng con, 2 HS viết bng lp .

 

 

- HS ni tiếp nhc ta bài.

 

 

 

- 1HS đọc .

- HS tho lun cp đôi, tr li.

 

- Hot động nhóm 4 và nêu.

 

- Hot động c lp.

- HS viết bng con, 2 HS viết bng lp.

 

-  HS lp đọc thm theo.

- HS nghe.

 

- Hot động c lp.

 

 

- HS đổi v soát li cho nhau.

 

* Bài 2 b : Đin vào ô trng en hay eng?

- Gi 2HS ni tiếp đọc yêu cu, ni dung bài tp.

- T chc cho HS thi làm BT theo nhóm.

- GV nhn xét, tuyên dương nhóm thng cuc.

- Yêu cu đại din nhóm đọc li BT hoàn chnh.

 

 

* Bài 3 b:

- Gi 1 HS đọc câu đố.

- Yêu cu HSTC gii câu đố.

 

7.Cng c - dn dò:

- GV nhn xét tiết hc.

 

- 2 HS đọc ni tiếp.

- 2 nhóm thi tiếp sc:

- HS làm vic theo nhóm:

+Th t các t cn đin là:

*chen chân, chen, leng keng, áo len, màu đen, khen

 

- 1 HS đọc.

- Ghi kết qu vào bng con:

+ Chim én


- V viết đúng li các t sai 1 dòng, viết li c bài nếu sai 5 li tr lên.

 

                                               * Rút kinh nghiệm

.............................................................................

.............................................................................

***********************************

Toán

           Tiết : 22           Bài : TÌM S TRUNG BÌNH CNG

    

I.Yêu cu cn đạt :

 *Giúp HS:

 - Có hiu biết ban đầu v s trung bình cng ca nhiu s.

 - Biết cách tìm s trung bình cng ca 2,3,4 s.               

          - HS trên chuẩn làm thêm bài 1d và bài 3

II. Chun b:  

 - Bng ph v hình v và đề toán a,b phn Bài hc.

III. Các hot động dy hc:

 

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca HS

A. Bài cũ:

- Viết s thích hp vào ô trng:

2 ngày = ...... gi                    phút = ...... giâ

3 gi =........phút                     1 ngày 8 gi=.......gi

5 phút 6 giây =.......giây         4 gi 10 phút=.....phút

B. Bài mi:

1. Gii thiu bài:

- Hôm nay chúng ta cùng hc bài Tìm s trung bình cng.

2. Bài ging:

a) Gii thiu s trung bình cng và cách tìm s trung bình cng:

*Bài toán 1:

- GV cho HS đọc thm bài toán 1 và quan sát hình v.

+ Bài toán cho biết gì?

 

 

+ Bài toán hỏi gì?

 

+ Em hiểu thế nào là rót đều vào 2 can?

 

+Khi đó mỗi can có bao nhiêu l dầu?

- Ta gi s 5 là trung bình cng ca hai s 6 và 4.

 

- 2 HS làm bng lp, HS lp làm làm bng con

 

 

 

 

 

- HS ni tiếp nêu ta bài.

 

 

 

 

 

- Hot động c lp.

- can thứ nhất: 6l dầu, can thứ hai: 4l dầu. Rót đều vào 2 can.

Mỗi can có bao nhiêu l dầu

- Lấy tổng số l dầu rồi chia cho 2

( 6 + 4 ) : 2 = 5 lít

 


*Bài toán 2:

-+ Bài toán cho biết gì?

 

+ Bài toán hỏi gì?

 

+ Muốn biết trung bình mỗi lớp có bao nhiêu HS ta làm thế nào?

b) Quy tc:

- Mun tìm s trung bình ca nhiu s ta làm thế nào?

- GV nhn xét, nêu qui tc, ghi bng.

- Nhn xét, b sung.

- Biết số HS của 3 lớp là: 25, 27 và 32 HS

- TB mỗi lớp có bao nhiêu HS

- Tính TBC của 3 số: 25, 27 và 32

 

Mun tìm hai s trung bình cng ca hai s, ta tính tng ca hai s đó, ri chia tng đó cho s các s hng.

- 1 s HS đọc li quy tc

 

3. Luyn tp:

* Bài 1: Tìm s trung bình cng ca các s

- Yêu cu HS nêu cách tìm số TBC của 3 số, 4 số và 5 số

- HS đọc đề bài và làm vào v

 

- HSTC làm thêm câu d

* Bài 2:

- Yêu cu HS đọc đề bài.

- Hướng dn HS phân tích đề và gii vào v.

- Kiểm tra nhận xét1 s v.

 

 

 

*Bài 3: HSTC

Tìm s trung bình cng ca các s t nhiên liên tiếp t 1 đến 9.

- Các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 có tất cả bao nhiêu số?

- Yêu cu HS tho lun nhóm đôi làm bài. Báo cáo kết qu.

 

 

3. Cng c - dn dò:

- Mun tìm s trung bình ca nhiu s ta làm thế nào?

- GV nhn xét tiết hc.

 

 

 

 

- HS lên bng thc hin.

a) ( 42 + 52 ) : 2 = 47.

b) ( 36 + 42 + 57 ) : 3 = 45.

c) ( 34 + 43 + 52 + 39 ) : 4 = 42.

d) ( 20 + 35 + 37 + 65 + 73 ) : 5 = 46.

 

- 1 HS đọc đề . 1 HS làm bng lp :

                     Bài gii

        C 4 em cân nng là:

           36 + 38 + 40 + 34 = 148 ( kg )

       Trung bình mi em cân nng là:

            148 : 4 = 37 ( kg )   

                            Đáp s: 37 Kg

 

 

 

- có 9 số

 

-S trung bình cng ca các s t nhiên liên tiếp t 1 đến 9 là:

(1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 ) : 9 = 5

 

- 2 HS nêu


                                               * Rút kinh nghiệm

.............................................................................

.............................................................................

***********************************

Luyn t và câu

  Tiết : 9     Bài : M RNG VN T  TRUNG TH C - T  TRNG

  

I. Mc tiêu yêu cu:

 - Biết thêm mt s t ng (gm c thành ng, tc ng và t Hán Vit thông dng ) v ch đim Trung thc- T trng.

 - Tìm được 1, 2 t cùng nghĩa, trái nghĩa vi t trung thc và đặt câu vi 1 t tìm được. Nm được nghĩa t t trng.

II. Chun b: 

 -T đin, BT 2 viết sn bng.

III. Các hot động dy hc:

 

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của HS

A. Bài cũ:

- T ghép được phân thành my loi? Cho VD

- T láy được phân thành my loi? Cho VD.

B. Bài mới :

1. Gii thiu bài:

-Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiu qua bài: M rng vn t: Trung thc - T trng.  

2. Các hot động dy - hc:

* Bài tp 1: Tìm nhng t cùng nghĩa và nhng t trái nghĩa vi trung thc

- Gọi HS đọc yêu cầu và mu

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm, trình bày.

- GV ghi nhanh kết quả ra bảng.

- GV nhn xét, kết luận.

 

 

* Bài tp 2: Đặt câu vi mi t cùng nghĩa và t trái nghĩa vi trung thc

- Yêu cu HS làm nháp.

- GV nhn xét, kết luận.

 

 

 

 

 

 

 

- 2 HS trả lời. HS lớp nhận xét, bổ sung.

 

 

- HS nhắc tựa bài.

 

 

-Hot động nhóm 6, báo cáo kết qu :

+ T cùng nghĩa: Thng thn, ngay thng, chân tht, tht thà, thành tht, bc trc, chính trc, ...

+ T trái nghĩa: Di trá, gian ln, gian do, gian di, la đảo, la lc,.....

- HS làm cá nhân, mi em đặt 2 câu vào nháp và đọc câu mình đặt

- 2 HS đặt bng lp.

+ Bn Hà rt tht thà.

Tô Hiến Thành ni tiếng là người chính trc.

- Trên đời này không có gì t hi hơn s di trá.

Trong các câu truyn c tích, cáo thường là con vt rt gian ngoan.

 

nguon VI OLET