TUẦN 6

Thứ 2                                                                           Ngày soạn: ...../...../2017

                                                                              Ngày dạy: ...../...../2017

Buổi sáng

Tiết 1:                 

                                                   Tiếng Việt

                              Bài 6A: Dũng cảm nhận lỗi  (t1)

                                            (Dạy theo sách VNEN)

Tiết 2

 

 

     Tiếng Việt

                              Bài 6A: Dũng cảm nhận lỗi  (t1)

                                            (Dạy theo sách VNEN)

 

Tiết 3:

 

:                                                   Toán

                                  Bài 17: Phép cộng , Phép trừ ()

                                           (Dạy theo sách VNEN)

 

                                  ----------------- ------------------

 

Buổi chiều :

Tiết 1:

       Tiếng anh

                         ( Gv bộ môn giảng dạy )

Tiết 2:

      Tiếng anh

       ( Gv bộ môn giảng dạy)

 

                                 ----------------- ------------------

 

Thứ 3                                                                          Ngày soạn: ...../...../2017

                                                                                       Ngày dạy: ...../...../2017

Buổi sáng

Tiết 1:            

 

       Toán

                            Bài 17: Phép cộng , Phép trừ ()

                                           (Dạy học theo sách VNEN)

Tiết 2:

          Lịch Sử


         ( Giáo viên bộ môn giảng dạy )

 

Tiết 3:

          Tiếng Việt

     Bài 6A: Dũng cảm nhận lỗi ()

                                         (Dạy  học  theo sách VNEN)

Tiết 4:

 

 Tiếng Việt

                                     Bài 6B: Không nên nói dối ()

                                             ( Dạy học theo sách VNEN)

 

                                ----------------- ------------------

Buổi Chiều:

 

Tiết 1:

     Khoa Học

  Bài 7: Bạn có biết các bệnh về dinh dưỡng ()

    ( Dạy học theo sách VNEN)

 

Tiết 2:

      KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG

                                HAI MŨI KHÂU THƯỜNG ()

B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.

Hoạt động 3: Thực hành khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thường.

Việc 1: Nhóm trưởng kiểm tra và báo cáo với cô giáo sự chuẩn bị đồ dùng học tập.

Việc 2: Ôn lại quy trình khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu  thường.

Việc 3: Nhóm trưởng điều hành, giao nhiệm vụ.

 

Việc 4: Cả nhóm thực hiện.

Việc 5: Các nhóm báo cáo kết quả với giáo hoặc cả lớp.

Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm, nhận xét đánh giá

3 ) Củng cố -dặn dò :

-         Gv nhắc học sinh cần vận dụng hai mũi khâu đó , để về may lại quần áo bị rách ....rèn luyện may cho thành thạo và đẹp hơn.

 

Tiết 3 :


     Luyện Toán

Luyện tập về Phép Cộng, Phép Trừ

 

I.Mục tiêu: Luyện tập giúp học sinh biết tính phép cộng, phép trừ thành thạo .

II. CHUẨN BỊ:  đề bài toán a, b phần bài học SGK viết sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.KTBC:

2.Bài mới :

1: Kiểm tra bài cũ.

2. Bài mới.

  Bài 1: Đặt tính rồi Tính.

+ a) 673345 + 132645.       b)  750576+ 345210           c) 346210+ 460832.

T.Gv yêu cầu Hs tính các phép tính vào giấy nháp , rồi làm bài vào vở.

H: đọc đề bài, sau đó tự làm bài vào vở.

H: 3 HS lên bảng chữa bài.

T: Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.

Bài 2 : Tính .

a)     378976               b) 238041  c)  467823               d) 760318

+  126321         +   20568     +   3539      + 257611

     ---------                   ---------                  ----------                   ---------

T.Gv yêu cầu Hs tính các phép tính vào giấy nháp , rồi làm bài vào vở.

H: đọc đề bài, sau đó tự làm bài vào vở.

H: 3 HS lên bảng chữa bài.

T: Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.

 

IMG (2)Bài 3 H: Đọc yêu cầu.

Đề bài : Trong mùa Trung Thu năm nay , Nhà nước phát cho các em ở huyện Đakrong 287490 sách vở , phát cho các em ở Lào Cai 672335 sách vở. Hỏi trong mùa Trung Thu năm nay nhà nước đã quyên góp cho Hs tất cả bao nhiêu quyển vở?

T: Bài toán cho biết ?

T: Bài toán yêu cầu chúng ta tính ?

H: Làm vào vở, đổi chéo vở kiểm tra.

H: Một HS lên bảng chữa bài.

3.Củng cố- Dặn :

  T: Nhận xét giờ học.  

 

 

 ----------------- ------------------ 

Thứ 4                                                                             Ngày soạn: ...../...../2017


                                                                                Ngày dạy: ...../...../2017

Tiết 1                                         Tiếng Việt

                          Bài 6B : Không nên nói dối ( )

    ( Dạy theo sách VNEN)

 

Tiết 2                                         Tiếng Việt

                         Bài 6B : Không nên nói dối ( )

                                            (Dạy theo sách VNEN)

Tiết 3:

         Toán

 

             Bài 18: Luyện Tập.

              ( Dạy học theo sách VNEN)

 

 

                             ----------------- ------------------

 

Thứ 5 :               Ngày soạn:...../...../2017

                                                                                Ngày dạy: ...../...../2017

 

 

 

Tiết 1 :                Tiếng Việt

 

                       Bài 6C: Trung Thực – Tự Trọng()

     ( Dạy học theo sách VNEN)

 

Tiết 2:

                 Toán.

            Bài 19: Biểu thức chứa hai chữ, tính chất  giao hoán…..(  

   ( Dạy học theo sách VNEN)

Tiết 3.

    Tiếng    Anh.

   ( Gv bộ môn giảng dạy )

Tiết 4.

    Tiếng Anh

   ( Gv bộ môn giảng dạy )

 

 

                                ----------------- ------------------

 

Thứ 6 :               Ngày soạn: ...../...../2017


                                                                                Ngày dạy: ...../...../2017

 

 

Buổi sáng

Tiết 1:

     HĐGDLS

    ( Gv bộ môn giảng dạy )

Tiết 2:

     Tiếng Việt

         Bài 6C: Trung ThựcTự Trọng ()

           ( Dạy học theo sách VNEN)

Tiết 3:

     Toán

 Bài 19 : Biểu thức chứa chữ hai chữ tính chất…. .()

             ( Dạy học theo sách VNEN)

Tiết 4:

            Khoa Học

  Bài 7 : Bạn biết các bệnh về dinh dưỡng ()

    ( Dạy học theo sách VNEN)

 

 

                             ----------------- ------------------

 

Buổi Chiều .

 

Tiết 1:

            Luyện toán

                     Luyện tập về phép tính cộng , phép trừ có nhớ

 

I.MỤC TIÊU: HS:

  - Thành thạo được các phép tính cộng , phép trừ có nhớ.

  -Biết vận dụng để giải một số bài toán có phép cộng, phép trừ có nhớ.

II. CHUẨN BỊ:  đề bài toán a, b phần bài học SGK viết sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.KTBC:

2.Bài mới :

Bài 1 : Tính rồi thử lại .

a)     6078-349              b) 9235- 457            c)  5628- 79

T: Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.

H: tính ở trong giấy nháp và làm vào vở.

T: Gv quan sát, hướng dẫn.


H: làm bài và báo cáo kết quả .

T: Gv mời H lên bảng làm bài .

H: Nhận xét .

T: Gv nhận xét , tuyên dương.

Bài 2 : Tìm x

a)     355+ x = 4578                     b) x – 469 = 2748            c) x + 612 = 8239

T: Gv yêu cầu Hs làm bài theo nhóm vào phiếu học tập.

H: Các nhóm hoạt động .

T: Gv quan sát , hướng dẫn .

H: Làm bài và báo cáo với cô giáo.

T: Gv mời Hs cử đại diện lên làm bài .

H: Làm bài trên bảng.

H: nhận xét.

T: Nhận xét , tuyên dương.

 

Bài  3H: Bài toán . Sông Hằng  ở Ấn Độ dài 5768km, sông  Mê Kông ở châu Á dài 4183km. Hỏi sông nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu km ?

Đọc yêu cầu.

T: Bài toán cho biết gì ?

T: Bài toán yêu cầu chúng ta tính gì ?

H: Làm vào vở, đổi chéo vở kiểm tra.

H: Một HS lên bảng chữa bài.

3.Củng cố- Dặn dò:

  T: Nhận xét giờ học.  

 

 

 

Tiết 2

Luyện Tiếng Việt 

                   Luyện tập xác định danh  từ chung , danh từ riêng.

I.Mục tiêu:

- Biết cách xác định thành thạo danh từ chung , danh từ riêng .

- Tạo cho mình được một bài văn , trong đó có sử dụng danh từ chung và danh từ riêng.

II. Các hoạt động dạy học:

A. Hoạt động cơ bản

B. Hoạt động thực hành.

Bài 1: Xác định danh từ chung , danh từ riêng.

- G: yêu cầu Hs đọc lại đoạn văn “ Ai cũng khen bạn Minh....”


Và xác định vào vở cho cô biết đâu là danh từ riêng , đâu là danh từ chung ở trong bài .

- H đọc và xác định vào vở.

- G quan sát, hướng dẫn .

- H báo cáo kết quả với giáo viên .

- G: nhận xét, tuyên dương học sinh.

Bài 2 : Viết đoạn văn ngắn vận dụng danh từ chung, danh từ riêng

- Gv yêu cầu Hs tự viết cho mình một đoạn văn ngắntừ 5-7 câu  tả về cô giáo hay người thân của em  , trong đó có vận dụng danh từ riêng hoặc danh từ chung.

- G: Hướng dẫn Hs cách mở đoạn , thân đoạn và kết đoạn.

- H:chú ý quan sát.

- G : yêu cầu Hs làm bài vào vở.

- H làm bài vào vở .

- G: nhắc nhở, hướng dẫn cho Hs.

-H đổi vở cho bạn để kiểm tra.

- H : Báo cáo kết quả với giáo viên .

- G: tuyên dương Hs có bài văn hay ,  vận dụng đúng danh từ riêng và danh từ chung.

3) Củng cố- dặn dò

- thu vở Hs nhận xét.

- Gv nhận xét , tuyên dương Hs.

 

 

Tiết 3

     Hoạt động tập thể

                                              Sinh hoạt lớp

 

I. MỤC TIÊU  :

 - Đánh giá nhận  xét hoạt động  tuần qua để giúp HS nhận ra mặt tốt, mặt tồn tại, hạn chế để HS khắc phục tồn tại và phát huy ưu điểm .

 II.  HÌNH THỨC TỔ CHỨC :

1. Đánh giá:

- CTHĐTQ đánh giá chung hoạt động tuần qua.

- Các tổ trưởng nêu các đánh giá cụ thể. Cá nhân phát biểu.

- Nhận xét chung của GV.


+ Tuyên dương những em cố gắng trong học tập.

+ Nhắc nhở các em hay đi học muộn : Hồ Văn Dân , Hồ Văn Tai , Hồ Văn Tần .

+ Gv vận động Hs cố gắng gọi bạn đến trường : đặc biệt là bạn Hồ Văn Y Sắc.

 

   2. Phương hướng:GV nêu những việc làm tuần tới:

- Duy trì sĩ số.

- Nộp tiền ủng hộ mua tăm cho người mù.

- Mua sách đạo đức và tiếng anh cho đầy đủ.

-  Nhắc nhở các bạn tuần tới đi học sớm để làm vệ sinh lớp, cầu thang ,  và yêu cầu các bạn đi học muộn làm vệ sinh nhà vệ sinh vào giờ ra chơi .

- Lao động vệ sinh.

- Học bài và làm bài tập.

       -  Bổ sung dụng cụ học tập còn thiếu

      - Tăng cường học bài ở nhà.

      - Giữ gìn sách vở sạch đẹp.

 

                         ----------------- ------------------

.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

nguon VI OLET