TUẦN 1
Thứ 2 ngày 10 tháng 9 năm 2018
Môn: Tập đọc
Bài: Thư gửi các học sinh.
A. Mục tiêu:
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. Học thuộc đoạn: Sau 80 năm… công học tập của các em. ( trả lời được các câu hỏi 1, 2,3).
B. Các hoạt động dạy và học:
I.Khởi động:
- BTQ tổ chức trò chơi.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm môn học.
Việc1: QS tranh chủ điểm SGK trang 3; tìm hiểu nội dung tranh.(HĐCN,N2,NL
Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
2. Khám phá bài mới.
Hoạt đông 1: Quan sát tranh.
Việc 1: Quan sát tranh SGK trang 4 và trả lời câu hỏi.
Câu 1: Trong tranh vẽ cảnh gì? .(HĐCN,N2,NL)
Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 2: Nghe đọc và chia đoạn
Việc 1: BHT gọi một bạn đọc mẫu toàn bài; cá nhân nghe và đọc thầm.
Việc 2: Nhóm trưởng điều khiển chia đoạn.
Việc 3: Tương tác với
Hoạt đông 3: Đọc từ và giải nghĩa từ.
Việc 1: Đọc từ và lời giải nghĩa từ phần chú giải SGK trang 5. (HĐCN,N2,NL)
Việc 2:
Hoạt động 4: Luyện đọc từ và câu dài:
Việc 1: Luyện đọc từ ( Kĩ thuật xoay ổ bi)
-tựu trường, sung sướng, siêng năng, chuyển biến, ngoan ngoãn, tháng giời…
Việc 2: Đọc trước lớp.
Việc 3: Luyện đọc câu dài( luyện đọc trong nhóm)
Việc 4: Đọc trước lớp
Hoạt động 5: Luyện đọc đoạn và toàn bài.
Việc 1: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
Việc 2:Thi đọc đoạn trước lớp.
Việc 3: 1em đọc toàn bài.
Hoạt động 6: Tìm hiểu nội dung bài.
Việc 1: Trả lời câu hỏi câu hỏi 1, 2, 3 SGK Trang 5 ( HĐCN,N2,NL).
Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
Việc 3: Rút nội dung bài.(KT hợp tác)
Hoạt động 7: Luyện đọc diễn cảm
Việc 1: Luyện đọc diễn cảm đoạn: “ Sau 80 năm…học tập của các em”. ( HĐCN,N2,NL).
Việc 2: Thi đọc diễn cảm trước lớp
Việc 3: Đọc thuộc lòng trong nhóm.
Việc 3: Thi đọc thuộc lòng trước lớp.
C. Ứng dụng:
BHT cho cá nhân chia sẻ việc làm của mình khi nghe được lời nhắn nhủ của Bác Hồ.
----------- ------------
Môn: Toán Tiết: 1
Bài: Ôn tập: Khái niệm về phân số.
A. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- BT cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.
B. Các hoạt động dạy và học:
I. Khởi động:
BHT tổ chức chơi trò chơi và kiểm tra về kiến thức đã học.
II. Bài mới:
Hoạt động 1: Khám phá bài mới.
Việc 1: Đọc nội dung bài mới SGK trang 3,4. (Cá nhân,N2,NL)
Việc 2: Tự nêu ví dụ (HĐCN,N2,NL).
Việc 3: Trình bày trước lớp.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: SGK trang 4
Việc 1: HĐ cá nhân , N2,NL).
Việc 2: Đọc trước lớp
Bài 2: SGK trang 4
Việc 1: Viết vào VBT(HĐCN,N2,NL).
Việc 2: Chia sẻ trước lớp
Bài 3; 4: SGK trang 4.
Việc 1: Viết vào VBT(HĐCN,N2,NL).
Việc 2: Giáo viên tương tác với học sinh .
C. Ứng dụng:
- Thực hiện bài tâp về nhà phân số có mẫu số là 1.
----------- ------------
Khoa học
SỰ SINH SẢN
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố hoặc mẹ của mình.
II/ Đồ dùng dạy- học:
- Các hình minh hoạ trong trang 4, 5 / SGK.
- Phiếu học tập theo nhóm.
III/ Hoạt động dạy- học:
Việc 1: Cá nhân đọc thầm, suy nghĩ trả lời câu hỏi
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn.
Việc 3: Nhóm trưởng nêu câu hỏi và mời bạn trả lời, các bạn khác nghe, đánh giá, bổ sung.
- Nêu nội dung bài.
Việc 4: Ban học tập chia sẻ các câu hỏi trong bài với cả lớp.
- Hãy nói ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình và dòng học?
----------- ------------
Thứ 3 ngày 11 tháng 9 năm 2018
TOÁN
ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dung để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số.
- Làm bài tập 1, 2 trong SGK
II. Hoạt động học:
* Khởi động: TC: Xì điện
HĐ 1:giáo viên giới thiệu bài và nêu mục tiêu của tiết học.
A. Hoạt động thực hành:
Bài 1
Việc 1: Cá nhân làm bài vào phiếu( vở bài tập)
Việc 2: Trao đổi với bạn kết quả bài làm của mình.
Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển chữa bài trong nhóm.
Bài 2:
Việc 1: Cá nhân làm bài vào vở BT.
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn
Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển chữa bài trong nhóm.
B. Hoạt động ứng dụng:
----------- ------------
CHÍNH TẢ
VIỆT NAM THÂN YÊU
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết - đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
- Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của (BT2) ; thực hiện đúng bài tập 3.
II. Hoạt động học:
* Khởi động: Nhóm trưởng tổ chức cả lớp chơi TC: Xì điện.
HĐ 1:giáo viên giới thiệu bài và nêu mục tiêu của tiết học.
A. Hoạt động cơ bản:
* Hoạt động 1: Trao đổi về nội dung đoạn trích:
Việc 1 : Cá nhân đọc thầm đoạn văn cần viết và TLCH:
- Đoạn trích cho em biết về điều gì?
Việc 2 : HS luyện viết từ ngữ khó ở bảng con hoặc vở nháp.
Việc 3: Trao đổi với bạn các từ vừa viết
* Hoạt động 2: Viết chính tả
Việc 1: Nghe gv đọc từng câu hoặc cụm từ.
Việc 2: HS viết bài vào vở
Việc 3: Đổi vở soát bài cho nhau.
B. Hoạt động thực hành:
* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2a: Nhóm lớn.
Việc 1: Cá nhân đọc y/c của bài và hoàn thànhnội dung BT2/b sgk/6 vào VBT.
Việc 2: Trao đổi với bạn về nội dung bài làm của mình
Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển các bạn chữa bài.
* Bài tập 3b: Cá nhân
Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu của bài, nhắc lại luật chính tả âm c , k , q
Việc 2: Trao đổi cùng bạn.
Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển các bạn giải câu đố, chốt đáp án đúng.
C. Hoạt động ứng dụng:
* Sưu tầm một số câu đố nói về tên các loài đồ vật chứa tiếng có chứ tiếng bắt đầu bằng c , k , q.
----------- ------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (tiết 1)
CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. Mục đích, yêu cầu:
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ không đồng nghĩa hoàn toàn ( nội dung, ghi nhớ)
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu của bài tập 1, bài tập 2 (2 trong số 3 từ); đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa theo mẫu (BT3)
II. Hoạt động học:
* Khởi động: TC: Gọi thuyền
HĐ 1:giáo viên giới thiệu bài và nêu mục tiêu của tiết học.
A. Hoạt động cơ bản:
* Hoạt động 1: Phần nhận xét:
Việc 1: Cá nhân đọc và lần lượt thực hiện từng yêu cầu trong SGK.
Việc 2: Trao đổi với bạn về cách làm bài.
Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển các bạn trình bày trước nhóm.
* Hoạt động 2: Ghi nhớ:
Việc 1: Cá nhân đọc thầm phần ghi nhớ.
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn
Việc 3: Nhóm cùng chia sẻ.
B. Hoạt động thực hành:
* Bài 1, 2 & 3:
Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu của bài và làm vào vở .
Việc 2: Trao đổi bài với bạn bên cạnh.
Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển chữa bài trong nhóm.
C. Hoạt động ứng dụng:
----------- ------------
ĐỊA LÝ
VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
I. MỤC TIÊU:
- Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam :
+ Trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, đảo và quần đảo.
+ Những nước giáp phần đất liền nước ta : Trung Quốc, Lào, Cam –pu-chia.
+ Ghi nhớ phần diện tích phần đất liền Việt Nam : khoảng 333.000 km2.
- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên lược đồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một số loại bản đồ thế giới.
- Sgk, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN:
* Khởi động: Nhóm trưởng tổ chức cả lớp chơi TC: Xì điện.
HĐ 1:giáo viên giới thiệu bài và nêu mục tiêu của tiết học.
-
Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bản đồ
Việc 1: Cá nhân quan sát bản đồ đọc tên bản đồ và nêu phạm vi bản đồ thể hiện trên mỗi bản đồ và chỉ vị trí Việt Nam trên bản đồ ?
- Chỉ phần đất liền nước ta trên bản đồ ĐNA?
- Nêu tên những nước giáp phần đất liền với nước ta?
- Cho biết biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta. Tên biển là gì?
- Kể tên một số đảo và quần đảo?
Việc 2: Trao đổi bài với bạn bên cạnh.
Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển chữa bài trong nhóm.
Hoạt động 2:Một số yếu tố của bản đồ.
Việc 1: Cá nhân trả lời các câu hỏi:
- Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta dài bao nhiêu ki – lô – mét ?
- Nơi hẹp nhất là bao nhiêu km?
Việc 2: Trao đổi bài với bạn bên cạnh.
Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển chữa bài trong nhóm.
B. Hoạt động ứng dụng:
----------- ------------
nguon VI OLET