TUN 4                          Th  hai  ngày    tháng 9    năm 2017

Đạo đức

 Tiết : 4        Bài  : VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP ( Tiết 2 )  

I. Yêu cu cn đạt :

 - Có ý thc vươn lên trong hc tp.

 - Yêu mến, noi gương nhng tm gương hc sinh nghèo vượt khó.

     - KNS: + Kĩ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập.

-         GD quyền và bổn phận của trẻ em.

II. Chun b: 

 -Sưu tm các mu chuyn, tm gương v s vượt khó trong hc tp.

III. Các hot động dy hc:

 

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của HS

A. Bài cũ:

- Khi gp khó khăn trong hc tp chúng ta nên làm gì?

-Khc phc khó khăn trong hc tp có tác dng gì?

B. Bài mi:

1. Gii thiu bài:

- Nếu trong hoàn cnh như bn Tho em s làm gì?         

- GV đọc mc ghi nh.

- GV gii thiu bài và ghi ta bài.

 2. Các hot đông dy - hc:

a) Hot động 1 : Gương sáng vượt khó

- Yêu cu HS k mt s tm gương vượt khó trong hc tp xung quanh hoc qua các câu chuyn.

- Sau mi câu chuyn GV yêu cu HS tr li các câu hi sau ( ghi bng):

+Khi gp khó khăn trong hc tp bn đã làm gì?

+Vượt khó khăn trong hc tp giúp bn điu gì?

- GV nhân xét, tuyên dương HS k hay.

b) Hot động 2: X lý tình hung (BT 2)

- Yêu cu HS tho lun nhóm 4 tho lun tình hung sau :

+Bn Nam b m, phi ngh hc nhiu ngày. Theo em, bn Nam cn phi làm gì để theo kp các bn trong lp? Là bn ca Nam em làm gì giúp bn?

- GV nhn xét, kết lun.

 

 c) Hot động 2: Liên h bn thân.( BT 3)

- Hãy t liên h và trao đổi vi các bn v vic em đã vượt khó trong hc tp.

- GV nhn xét, kết lun, khen nhng HS đã biết vượt qua khó khăn trong hc tp.

d) Hot động 4: Làm vic cá nhân (BT 4)

- Hãy nêu mt s khó khăn mà em có th gp phi trong hc tp và nhng bin pháp để khc phc nh

 

- 2 HS tr li, HS lp nhn xét, b sung.

 

 

 

- 1 HS tr li.

 

- HS lp nhc li ta bài.

 

 

- 4 HS xung phong k. HS lp nghe, tr li.

 

 

 

 

 

 

-Đọc tình hung. Tho lun nhóm và viết ra bng nhóm tr li tình hung.

VD:Chép bài cho bn; Ging li bài cho bn; T chc hc nhóm ti nhà bn....

 

-Tho lun nhóm đôi, ln lượt báo cáo kết qu.

 

 

 

- HS nêu nhng khó khăn trong hc tp ca mình.


ng khó khăn đó?

 

- GV nhn xét, kết lun, khuyến khích nhng HS thc hin nhng bin pháp khc phc khó khăn đã đề ra để hc tt .

3.Cng c - dn dò:

Gd quyềnvà bổn phận: Trường học là nơi trẻ em học tập và vui chơi. rèn luyện sức khoẻ và tài năng để trở thành con người có ích. Mọi trẻ em đều có quyền được đến trường học tập.

- GV: Trong cuc sng, mi người đều có nhng khó khăn riêng. Để hc tp tt, cn c gng vượt qua nhng khó khăn.

+Để hc tp tt, chúng ta cn c gng, kiên trì vượt qua nhng khó khăn.

-Yêu cu HS nhc li mc ghi nh.

-Nhc HS thc hin các ni dung mc "Thc hành"  

- Chun b bài sau: Biết bày t ý kiến.

 

- Nêu cách khc phc nhng khó khăn đó

 

 

- HS nghe và ghi nh.

 

 

 

 

- 1 HS nêu.

                                               * Rút kinh nghiệm

.............................................................................

.............................................................................

******************************

Tp đọc

Tiết :7       Bài : MT NGƯỜI CHÍNH TRC      

I. Yêu cu cn đạt :

     - Biết đọc phân bit li nhân vt, bước đầu đọc din cm li nhân vt trong bài.

     - Đọc đúng các t: chính trc, Long Xưởng, giúp đỡ, tham tri chính s, gián ngh đại phu ....

     - Hiu ni dung: Ca ngi s chính trc, thanh liêm, tm lòng vì dân vì nước ca Tô Hiến Thành - v quan ni tiếng cương trc thi xưa.

    - KNS: + Tự nhận thức về bản thân.

                + Tư duy phê phán.

II. Chun b:

 -Tranh minh ho, đon văn cn luyn đọc viết bng lp.

III. Các hot động dy hc:

 

Hot động ca GV

Hot động ca HS

A. Bài cũ :

- Gi 3 HS đọc truyn Người ăn xin và tr li câu hi SGK

B. Bài mi :

1. Gii thiu bài:

- Chủ điểm Măng mọc thẳng – Măng non là biểu tượng của thiếu nhi, của đội TNTP, cũng là tượng trwngcho tính trung thực, vì bao giờ măng cũng mọc thẳng. Thiếu nhi là thế hệ măng non của đất nước cần trở thành những con người trung thực.

 

- 3 HS đọc ( mi em 1 đon), tr li câu hi, HS lp nhn xét

 

 

- HS c lp quan sát, tr li, lng nghe.

 

 

 


- Trong LS dân tộc ta, có nhiều tấm gương đáng khâm phục về sự chính trực, ngay thẳng. Câu chuyện Một người chính trực các em học hôm nay sẽ giới thiệu với các em một danh nhân trong LS dân tộc ta – ông Tô Hiến Thành, vị quan đứng đầu triều Lý.

2. Các hot động dy - hc:

a) Luyn đọc:

- Gi 1 HS đọc bài, HS lp đọc thm tr li:

+ Bài văn được chia làm my đon?

 

 

 

 

- Gi 3 HS ni tiếp đọc đon bài ln 1, GV sa li phát âm: chính trc, giúp đỡ, gián ngh .......

- Gi 3 HS ni tiếp đọc đon bài ln 2, GV kết hp gii nghĩa t và hướng dn đọc câu dài .

 

- Yêu cu HS luyn đọc cp đôi.

- Gi 1 HS đọc bài.

- GV đọc mu.

b. Tìm hiu bài:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-1 HS đọc toàn bài.

+Bài chia làm 3 đon:

Đon1: T đầu đến Đó là vua Lý Cao Tông.

Đon 2: Tiếp theo đến ti thăm Tô Hiến Thành được.

Đon 3: Phn còn li

-3 HS đọc ni tiếp ln 1

 

- HS đọc ni tiếp và gii nghĩa t: di chiếu, phò tá, tham tri chính s, gián ngh đại phu ....

- HS  đọc bài theo cp

-1 HS đọc toàn bài.

- HS nghe.

- HS đọc thành tiếng, đọc thầm và trả lời câu hỏi theo đoạn.

- Đoạn 1 kể về chuyện gì ?

 

 

- Đoạn 1: Trong việc lập ngôi vua, sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào?

 

 

 

- Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai thường xuyên chăm sóc ông ?

- Tô Hiến Thành tiến cử ai thay ông ?

 

- Vì sao thái hậu ngạc nhiên khi Tô Hiến Thành tiến cử Trần Trung Tá ?

 

 

 

 

 

- Đoạn 2: Trong việc tìm người giúp nước, Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào?

- Cá nhân đọc và trả lời câu hỏi

 

- Thái độ chính trực của Tô Hiến Thành đối với chuyện lập ngôi vua.

- Tô Hiến Thành không nhận vàng bạc, đúc lót để làm sai di chiếu của vua đã mất. Ông cứ theo di chiếu mà lập thái tử Long Cán lên làm vua.

- Quan tham tri chính sự Vũ Tán Đường ngày đêm hầu hạ ông.

- Quan gián nghị đại phu Trần Trung Tá 

- Vì Vũ Tán Đường lúc nào cũng ở bên giường bệnh Tô Hiến Thành, tận tình chăm sóc ông nhưng lại không được tiến cử, còn Trần Trung Tá bận nhiều việc nhưng ít khi tới thăm ông, lại được tiến cử.

- Cử người tài ba ra giúp nước chứ không cử người ngày đêm hầu hạ mình.


 

- Đoạn 3: Vì sao nhân dân ta ca ngợi ông?

 

 

 

c. Hư­ng dn HS đọc din cm:

-Gi 3 HS đọc phân vai, yêu cu HS lp tìm ging đọc ca bài.

- GV hướng dn HS đọc đon: "Nếu chng may ông mt ...thn xin c Trn Trung Tá."

- Yêu cu HS luyn đọc theo cp và đọc thi.

 

3. Cng c, dn dò:

- Ni dung bài nói gì?

- Qua bài tp đọc em hc tp được đức tính gì t Tô Hiến Thành?

- Nhn xét tiết hc.

 

- Vì những người chính trực bao giờ cũng đặt lợi ích của đất nước lên trên lợi ích riêng. Họ làm được nhiều điều tốt cho dân, cho nước.

 

- HS hot động c lp và trình bày

 

- HS hot động nhóm đôi và trình bày.

- 5 HS xung phong đọc.

- HS đọc cp đôi, 4 HS đọc thi.

 

- HS tho lun nhóm 4 tr li

- HS hot động cá nhân.

 

 

                                     * Rút kinh nghiệm

.............................................................................

.............................................................................

*****************************

Toán

  Tiết : 16                                 Bài :  SO SÁNH

                              VÀ XP TH T CÁC S T NHIÊN   

I. Yêu cu cu đạt :

       - Bước đầu h thng hoá mt s hiu biết ban đầu v so sánh hai s t nhiên, xếp th t các s t nhiên.

II. Chun b:  

       - Bài tp ghi sn bng lp .

III Các hot động dy -hc:

         

Hot động ca GV

Hot động ca HS

A. Bài cũ :

- Yêu cu HS làm bài:

1) Viết 5 s t nhiên đều có bn ch s: 1,5,9,3

2) Viết 5 s t nhiên đều có sáu ch s: 9,0,5,3,2

B. Bài mi:

1. Gii thiu bài:

- Yêu cu HS so sánh các s t nhiên sau:

156 800… 234 120. GV nhn xét, gii thiu bài.

2. Các hot động dy hc:

a. Nhn biết cách so sánh hai s t nhiên:

 

- 2 HS làm bng lp, HS lp làm nháp.

- HS lp nhn xét, b sung.

 

 

- HS so sánh.

 

 

 


+ Luôn thực hiện được phép so sánh với hai số tự hiên bất kì.

- HS nối tiếp nhau so sánh các cặp số: 100 và 89, 456 và 231, 4578 và 6325,…

- Tìm hai số tự nhiên mà em không thể xác định được số nào lớn hơn, số nào bé hơn

- Vậy với hai số tự nhiên bất kì chúng ta luôn xác định được điều gì?

* Kết luận: Vậy bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên.

+ Cách so sánh hai số tự nhiên bất kì.

- GV nêu VD: so sánh 100 và 99.

- Số 99 có mấy chữ số? Số 100 có mấy chữ số?

 

- Số 99 và số 100 số nào có ít chữ số hơn? Số nào có nhiều chữ số hơn?

- Căn cứ vào chữ số của mỗi số, em có kết luận gì?

- Hs nhắc lại KL.

 

- GV nêu 123 và 456; 7891 và 7578

- Trong các cặp số trên, số chữ số như thế nào với nhau?

- Ta so sánh như thế nào?

 

 

 

 

 

 

- Hãy nêu cách so sánh 123 và 456, 7891 và 7578. 

- Trường hợp hai số có cùng số các chữ số, tất cả các cặp chữ số ở từng hang đều bằng nhau thì như thế nào với nhau?

+ So sánh hai số trong dãy số tự nhiên:

- Hãy nêu dãy số tự nhiên

- GV nêu: so sánh 5 và 7

- Gợi ý để HS nêu các bước so sánh.

- HS lên vẽ tia số.

b. Xếp th t các s t nhiên.

- GV nêu, ghi bng: 7686; 7968; 789; 7869. T chc cho HS thi " Xếp đúng, xếp nhanh".Yêu cu HS xếp theo th t t bé đến ln và t ln đến bé.

c. Luyn tp:

 * Bài 1: Đin du <, > ,= vào ch chm :

- Yêu cu HS làm ct 1 vào v .

- HS trên chuẩn làm thêm ct 2.

 

- Hỏi đáp

 

+ 100 lớn hơn 89, 89 bé hơn 100. ..

 

+ hai số đó bằng nhau

+ Chúng ta luôn xác định được số nào lớn hơn, số nào bé hơn. 

 

 

- 100 > 99 hay 99 < 100.

- Số 99 có 2 chữ số, Số 100 có 3 chữ số.

- Số 99 có ít chữ số hơn và số 100 có nhiều chữ số hơn.

+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có chữ số ít hơn thì bé hơn.

- HS so sánh

- Trong các cặp số trên, số chữ số bằng nhau.

+ So sánh các chữ số ở cùng một hàng từ trái sang phải. Chữ số ở cùng hàng nào lớn hơn thì số tương ứng lớn hơn và ngược lại chữ số ở hàng nào bé hơn thì số tương ứng bé hơn. 

- Hs so sánh

 

- Thì hai số đó bằng nhau.

 

 

- Hs  0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,  ...

- 5 < 7

- 1 HS

- GV nhận xét

 

- HS hot động c lp và nêu kết qu.

 

 

- 1 234 > 999

- 8754 < 87 540

- 39 680 = 39 000 + 680

- 35 784 < 35 790


 

 

*Bài 2: Viết các s theo th t t bé đến ln.

-Yêu cu Hs lp làm câu a,c.

- Hs trên chuẩn làm thêm câu b.

 

 

 

* Bài 3: Viết theo th t t ln đến bé:

- Yêu cu HS làm v và nêu kết qu.

 

 

3. Cng c, dn dò :

- Mun so sánh 2 s t nhiên vi nhau ta làm thế nào?

- Nhn xét tiết hc.

- 92 501 > 92 410

- 17 600 = 17 000 + 600

 

- HS lp làm v, 2 HS làm bng lp. HS nhn xét kết qu:

a. 8 136 < 8 316 < 8 361.

b. 5 724 < 5 740 < 5 742.

c. 63 841< 64 813 < 64 831.

 

- 2 HS nêu, HS lp nhn xét

a) 1984; 1978; 1952; 1942.

b) 1969; 1954; 194 ; 1890.

 

- 2 HS nêu .

 

 

 

                                               * Rút kinh nghiệm

.............................................................................

……………………………………………………………………………………….

*********************************

MĨ THUẬT

Tiết 4: Chúng em với thế giới động vật ( Tiết 2)

Giáo viên bộ môn

*********************************

Th ba ngà 20   tháng   9   năm 2016

Khoa hc

  Tiết : 7 : TI SAO CN ĂN PHI HP NHIU LOI THC ĂN ?

  

I. Yêu cu cn đạt :

     - HS hiu và gii thích được  ti sao cn phi hp  nhiu loi thc ăn và thường xuyên  thay đổi món.

     - Biết thế nào  là mt ba ăn  cân đối  các nhóm thc ăn  trong tháp dinh dưỡng

     - Có ý thăn nhiu loi  thc ăn trong các ba ăn  hng ngày.

     - KNS: + Kĩ năng tự nhận thức về sự cần thiết phối hợp các loại thức ăn.

                 + Bước đầu hình thành kĩ năng tự phục vụ khi lựa chọn các loại thực phẩm phù hợp cho bản thân và có lợi cho sức khỏe.

II. Chun b :

 - Hình trang 16, 17 sgk.

III. Các hot động dy hc:

 

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca HS

A. Bài cũ :

- Yêu cu HS tr li 3 câu hi cui bài: Vai trò ca vi-ta-min, cht khoáng và cht xơ.

 

- 3 HS tr li, HS lp nhn xét, b sung.


- Nhn xét.

B. Bài mi :

1. Gii thiu bài :

-Tiết hc ngày hôm nay chúng ta s cùng đi tìm hiu v ti sao cn ăn phi hp nhiu loi thc ăn.

2.Hot động dy - hc:

a) Hot động 1: Tho lun v s cn thiết phi ăn phi hp nhiu loi thc ăn và thường xuyên thay đổi món.

- Yêu cu HS tho lun nhóm đôi tr li :

+ Ti sao chúng ta nên ăn phi hp nhiu loi thc ăn và thường xuyên thay đổi món ăn?

+ Nếu ngày nào cũng ăn cố định một vài món ăn em thấy thế nào?

+ Điều gì sẽ xảy ra nếu ta chỉ ăn 1 món với cơm là rau hoặc với cá, với thịt?

- GV kết luận: Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất dinh dưỡng nhất định ở những tỉ lệ khác nhau. Không một loại thức ăn nào dù chứa nhiều chất dinh dưỡng đến đâu cũng không thể cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cỏ thể. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn không những đáp ứng đầy đủ nhu cầu dinh dưỡng đa dạng, phức tạp của cơ thể mà còn giúp chúng ta ăn ngon miệng hơn và quá trình tiêu hoá diễn ra tốt hơn.

b) Hot động 2: Làm vic vi SGK tìm hiu tháp dinh dưỡng cân đối.

-Yêu cu HS  nghiên cu “ tháp dinh dưỡng cân đối trung bình cho mt người mt tháng ” SGK/17

+ Hãy nói tên thc ăn: cn ăn đủ, ăn va phi, ăn có mc độ, ăn ít, ăn hn chế.

- GV kết luận: Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường, vi-tamin, chất khoáng và chất xơ cần được ăn đầy đủ. Các thức ăn chứa nhiều chất đạm cần được ăn vừa phải. Đối với các thức ăn chứa nhiều chất béo nên ăn có mức độ. Không nên ăn nhiều đường và nên hạn chế ăn muối.

 

 

 

- HS ni tiếp nhc li ta.

 

 

 

 

 

 

 

- HS tho lun nhóm đôi, trình bày. HS lp nhn xét, b sung.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS hot động cp đôi báo cáo kết qu.

 

c)Hot động 3: Trò chơi : Đi ch.( 5, )

- GV phát phiếu thc đơn đi ch cho các nhóm và hướng dn cách chơi .

- GV ghi tên 1 số loại thức ăn. Hướng dẫn cách chơi.

- Phát phiếu cho HS ghi tên thức ăn cần ăn trong ngày.

- GV và HS cùng nhận xét xem các thức ăn đó là cân đối chưa.

3. Cng c - dn dò:

- GV dn HS nên ăn ung đủ cht dinh dưỡng và nói v

 

 

 

-  Các nhóm tiến hành chơi.

- Nhn xét đánh giá xem s la chn ca đội nào là phù hp, là có li cho sc kho.

 

 

 


i cha m v ni dung ca tháp dinh dưỡng.

- GV nhn xét tiết hc

- Nhc hc thuc mc: Bn cn biết, chun b bài sau.

 

 

-HS nghe và nh .

                                               * Rút kinh nghiệm

.............................................................................

.............................................................................

**********************

Chính t ( Nh - viết )

   Tiết : 4   Bài : TRUYN C NƯỚC MÌNH  

I.Yêu cu cn đạt:

  - Nhviết 10 dòng thơ đầu và trình bày bài chính t sch  s; biết trình bày đúng các dòng thơ lc bát.

 - Làm đúng BT 2 b.

 II. Chun b: 

 -Bng ph viết sn bài tp 2b.

III. Các hot động dy hc:

 

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca HS

A. Bài cũ:

- Yêu cu HS tìm tên các con vt bt đầu bng tr/ch

 

 

 

 

B. Bài mi:

1. Gii thiu bài:

-Hôm nay, chúng ta viết chính t Nh - viết mt đon 10 dòng đầu trong bài Truyn c nước mình.

 2. Tìm hiu ni dung đon thơ:

- Gi 2 HS đọc thuc lòng 14 dòng thơ đầu bài Truyn c nước mình.

+ Vì sao tác gi li yêu truyn c nước mình?

+ Qua nhng câu chuyn c, cha ông mun khuyên con cháu điu gì? 

3. Hướng dn viết t khó:

- Yêu cu HS tìm các t khó trong đon thơ và nêu - GV ghi bng, phân tích, so sánh, gii nghĩa t.

- Đọc cho HS viết bng con: truyn c, tuyt vi, sâu xa, pht, độ trì, rng da.

4. Viết chính t:

- Gi 2 HS đọc thuc lòng đon thơ.

- GV đọc đon thơ.

- Yêu cu HS nêu cách trình bày bài thơ lc bát .

 

 

- HS tìm và viết bng con tên 2 con vt. 2 HS viết bng lp: trâu, chó, chim s, (chim) chích, ( chim) trĩ, châu chu, chun chun....

 

 

- HS ni tiếp nhc ta bài.

 

 

- 2 HS đọc thuc lòng đon thơ.

- HS tho lun cp đôi , tr li.

 

 

- Hot động nhóm 4 và nêu.

- Hot động c lp.

- HS viết bng con, 2 HS viết bng lp.

 

-  HS lp đọc thm theo.

- HS nghe.

- 1 HS nêu: Câu 6 viết lùi vào, cách l k v 1 ô. Câu 8 vi


 

 

 

- Yêu cu HS t nh và viết li đon thơ ( HS trên chuẩn viết 14 dòng thơ )     

5. Cha bài:

ết sát l k v. Hết mi kh thơ phi để trng 1 dòng, ri viết tiếp kh sau.

- Hot động c lp.

 

 

 

- Cho HS da vào bài viết bng, t cha.

- GV thu 5 v. Nhn xét, sa cha

6. Hướng dn HS làm bài tp:

* Bài 2 b : Đin vào ô trng ân hay âng?

- Gi 2HS ni tiếp đọc yêu cu, ni dung bài tp.

- GV đưa bng ph, hướng dn. 

- Chia lp thành 3 nhóm. Mi nhóm đin t thích hp vào ô trng trong đon văn đã viết sn trong bng.

- GV nhn xét .

 

7.Cng c - dn dò:

- GV nhn xét tiết hc.

- V viết đúng li các t sai 1 dòng, viết li c bài nếu sai 5 li tr lên .

- Hoạt động cả lớp.

- HS đổi v soát li cho nhau

 

 

- 2 HS đọc ni tiếp.

- HS nghe .

- HS làm vic theo nhóm :

+Th t các t cn đin là:

*chân, dân, dâng

* vng, sân

* chân.

 

                                               * Rút kinh nghiệm

.............................................................................

.............................................................................

******************************

Toán

Tiết : 17        Bài : LUYN TP

I.Yêu cu cn đạt :

 - Viết và so sánh được các s t nhin.

 - Bước đầu làm quen dng x<5, 2< x < 5 vi x là s t nhiên

 - Làm bài 1; 3; 4.

         - HS trên chuẩn làm tt c các bài tp.

II. Chun b:  

 - Bng ph v hình v ca BT 4 .

III. Các hot động dy hc:

 

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca HS

A. Bài cũ :

- Gi 2 HS làm bài :

1. Xếp các s sau theo th t t bé đến ln

     65 478; 65 784; 56 874; 56 487

2. Xếp các s sau theo th t t ln đến bé

     78 012; 87 120; 87 201; 78 021

 

 

- 2 HS làm bng lp, HS lp làm nháp :

1) 56 487;  56 487; 65 478; 65 784

2)87 201; 87 120; 78 021;

78 012


B. Bài mi :

1. Gii thiu bài :

- Hôm nay chúng ta cùng Luyn tp v viết và so sánh s t nhiên .

2. Luyn tp :

Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu.

- Yêu cầu HS tự làm. GV nhận xét.

- Nhận xét, Hs đọc các số vừa tìm được.

 

Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu

- Có bao nhiêu số có 1 chữ số?

- Số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào?

- Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?

- Từ 10 đến 19 có bao nhiêu số?

 

- Gv vẽ tia số và hỏi:

 

10    19    29   39   49    59   69    79   89    99

- Từ 10 đến 99 được chia thành bao nhiêu đoạn? Mỗi đoạn như thế có bao nhiêu số?

 

- Từ 10 đến 99 có bao nhiêu số? Vậy có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?

 

Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

- Yêu cầu HS làm bài và giải thích cách điền.

- GV nhận xét.

HS trên chuẩn làm thêm c, d.

 

Bài 4: HS làm bài theo mẫu. GV giới thiệu mẫu.

- Hs làm vào vở và nhận xét.

 

 

Bài 5: HS trên chuẩn

GV hướng dẫn.

- Số x cần tìm thỏa mãn các yêu cầu gì?

 

- Kể tên các số tròn chục? Trong các số vừa kể, số nào lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92.

- Vậy x có thể là những số nào?

 

 

- HS ni tiếp nêu ta bài .

 

 

- 1-2 HS

- Làm vào vở, 2 Hs  lên bảng làm

a. 0; 10; 100.

b. 9; 99; 999.

a.

......10 số có 1 chữ số

- ... là số 10.

- ... là số 99.

- Có 10 số có 1 chữ số là 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.

 

b.

- Từ 10 đến 99 được chia thành 10 đoạn. Mỗi đoạn như thế có 10 số.

- Từ 10 đến 99 có 10 x 9 = 90 số.  Vậy có 90 số TN có hai chữ số.

 

a. 859 067 < 859 167

b. 492 037 > 482 037

c. 609 608 <609 607

d. 264 309 = 264 309

a. x = 0; 1; 2; 3; 4.

b) 2 < x < 5

Các số TN lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5 là 3, 4. vậy x = 3; 4.

 

 

- Là các số tròn chục. Lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92.

- Số 60, 70, 80, 90.

- Số 70, 80, 90.

- x có thể là 70; 80; 90.

3. Cng c - dn dò:

- GV nhn xét tiết hc.

 

 

 

                                               * Rút kinh nghiệm

.............................................................................


Luyn t và câu

Tiết :                 Bài : T GHÉP VÀ T  LÁY    

I. Mc tiêu yêu cu:

  - Nhn biết được hai cách chính cu to t phc tiếng Vit; ghép nhng tiếng có nghĩa vi nhau (t ghép); phi hp nhng tiếng có âm hay vn (hoc c âm và vn) ging nhau (t láy).

 - Bước đầu phân bit được t ghép và t láy đơn gin; tìm được t ghép và t láy cha tiếng đã cho.

II. Chun b:

 -T đin, bng ph, phiếu.

III. Các hot động dy hc:

Hot động ca Giáo viên

Hot động ca HS

A . Bài cũ:

- Yêu cu HS thuc lòng các câu thành ng, tc ng tiết trước.

B. Bài mi:

1. Gii thiu bài:

    Trong tiết LTVC trước, các em đã biết thế nào là từ đơn và từ phức. Từ phức có hai loại là từ ghép và từ láy. Bài học hôm nay sẽ giúp các em nắm được cách cấu tạo hai loại từ này.

2. Tìm hiu ví d:

- GV treo bng ph phn Nhn xét .

+ Cu to ca nhng t phc được in đậm trong các câu thơ sau có gì khác nhau?

+T phc nào do nhng tiếng có nghĩa to thành?

 

-Các t nghư vy được gi là t nghép. Em hiu như thế nào là t nghép?

 

+ T phc nào do nhng tiếng có âm đầu hoc vn lp li nhau to thành?

-Các t như vy được gi là t láy, thế nào là t láy?

 

+ Khi ghép các t có nghĩa vi nhau thì nghĩa ca t mi thế nào?

2. Ghi nh :

- Yêu cu 2 HS đọc ghi nh.

- Yêu cu HS ly ví d v t ghép, t láy.

3. Luyn tp:

* Bài tp 1:

- GV phát phiếu

- yêu cu HS sp xếp nhng t in nghiêng thành hai loi: T ghép và t láy.

 

 

- 2 HS đọc, HS lp nhn xét

 

 

 

- HS nhc li ta bài.

 

 

 

 

1 HS đọc yêu cu.

 

 

Truyn c, ông cha, lng im

+T ghép: là t ghép các tiếng có nghĩa li vi nhau.

 

- thm thì,  chm chm, cheo leo, se s.

+T láy: phi hp nhng tiếng có âm đầu, vn (c âm đầu và vn) ging nhau.

- Các tiếng b sung cho nhau để to nghĩa mi.

 

-2 HS đọc.

- Hot động c lp

 

 

- Đọc yêu cu ca bài tp.

- HS hot động cp đôi và làm bài.

- 2 HS lên bng làm bài tp. a. - Từ ghép: ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi, tưởng tượng.

 

nguon VI OLET