Trường TH Kim Đồng
Họ và tên HS: ……………………………………Lớp: 4……
BÀI ÔN TẬP TOÁN
( Từ ngày 16 tháng 3 đến 20 tháng 3 năm 2020)
I.Phần trắc nghiệmKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12
Câu 1: 2km = …….. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 20
B. 200
C. 2 000
D. 2 000 000

Câu 2:Cho 52 kg 2 g = ...... g. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 522 B. 5202 C. 52002 D. 52020
Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 9657; 9675; 9567; 9576 là:
A. 9657
B. 9675
C. 9567
D. 9576

Câu 4:Số nào dưới đâykhông chia hết cho 2?
A. 1850
B. 9876
C. 1298
D. 8977

Câu 5:Cho biểu thức (124 + 25)x 0. Giá trị của biểu thức là:
A. 149
B. 129
C. 125
D. 0

Câu 6: Kết quả của phép chia 1920 : 64 là:
A.3 B.30 C. 12288 D. 122880
Câu 7: Giá trị của chữ số 2 trong số 850 003 200 là:
A. 200 000
B. 20 000
C. 2 000
 D. 200

Câu 8: 5 1. Chữ số nàođiền vào ô trống để được số chia hết cho 9 là
A. 3
B. 4
C. 5
 D. 6

Câu 9: Phân số bảy phần năm mươi mốtcó mẫu số là
A. 7
B. 70
C. 50
 D. 51

Câu 10: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
A. 9
B. 5
C. 0
 D. 4

Câu 11: Trung bình cộng của ba số 12; 15 và 18 là:
A. 45
B. 15
C. 18
 D. 12

Câu 12: Diện tích hình bình hành ABCD là:
A. 9 cm2 
B. 3 cm2
C. 18 cm2
D. 36 cm2 
II. Phần tự luận:
Câu 13: Trong hình bình hành ABCD có:
a) Độ dài cạnh AB bằng độ dài cạnh ………………..…….
b) Độ dài cạnh AD bằng độ dài cạnh………………..……. c) Cạnh AB song song với cạnh……………. d) Cạnh AD song song với cạnh…………….
A B




Câu 14: Đặt tính rồi tính
a. 48 675 + 31083
b. 98 732 – 34 6710
c. 2341 x 3














Câu 15: Tuổi chị và em cộng lại là 16 tuổi. Em ít hơn chị 4 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? (Dạng toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu)
Tóm tắt:
Tuổi chị:
Tuổi em:


Bài giải











--------o0o--------
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Tập đọc: Luyện đọc lại các bài tập đọc trong chủ điểm Tiếng sáo diều” - tuần 14; 15; 16; 17và trả lời các câu hỏi trong SGK sau mỗi bài
II. Chính tả
- Yêu cầu 1: Đọc và viết lại bài chính tả“Chiếc áo búp bê” vào vở ô ly ( Sách TV tập 1 trang 135)
- Yêu cầu 2:Điền vào chỗ trống tr hoặc chrồi giải câu đố (ghi vào chỗ trống trong ngoặc):
a) tr hoặc ch
Có mắt mà…ẳng có tai
Thịt…ong thì…ắng, da ngoài thì xanh
Khi….ẻ ngủ ở…ên cành
Lúc già mở mắt hóa thành quả ngon?
(Là quả…………..............)
III. Luyện từ và câu
Câu 1:Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân sau đây:
a. Bác nông dân đang cày ruộng.

.....................................................................................................................................
b. Bà cụ ngồi bán những con búp bê khâu bằng vải vụn.

.....................................................................................................................................
Câu 2: Xếp các từ: mặt trời, nhè nhẹ, yên tĩnh, dần dần, sông núi, cheo leo, se sẽ, lặng im vào 2 nhóm sau:
Từ ghép:…………………………………………………………………………
Từ láy: ……………………………………………………………………………
Câu 3: Gạch 1 gạch dưới danh từ, hai gạch dưới động từ, ba gạch dưới tính từ trong các đoạn văn sau:
Tây Nguyên đẹp lắm. Những ngày mùa xuân và mùa thu ở đây trời mát dịu, hương rừng thoang thoảng đưa. Bầu trời trong xanh rất đẹp. Bên bờ suối, những khóm hoa nhởn nhơ, muôn sắc đua nở: trắng, vàng, hồng, tím.
nguon VI OLET