Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Lớp 4)
Số trang 1
Ngày tạo 4/23/2019 9:20:53 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.50 M
Tên tệp de kt cuoi hoc ky ii lop 4 doc
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK MIL Trường: TH...................................................... Họ và tên:........................................................ Lớp: 4A... |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2018 – 2019 Ngày.........tháng 5 năm 2019 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Điểm bài kiểm tra |
Nhận xét của giáo viên |
|
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 4 trong số 374 359 có giá trị là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 2: Phân số nào sau đây bé hơn 1?
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các số: 103; 975; 211; 112 số nào chia hết cho 2?
A. 103 B. 975 C. 211 D. 112
Câu 4: Hình thoi có hai cặp cạnh song song và.......cạnh bằng nhau? Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 10 000cm B. 100dm C. 1km D. 10m
Câu 6: Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 1dm. Diện tích miếng kính đó là:
A. 14cm2 B. 70cm2 C. 24cm2 D. 140cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Tính
a. 3 + =..........................................................................
b. - = ........................................................................
c. 7 x = ........................................................................
d. : = .........................................................................
Câu 8: Tổng số tuổi của hai bố con là 50 tuổi. Biết tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Tóm tắt Bài giải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 9: Tìm y.
(y – 234) : 5 = 400 + 167
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN – LỚP 4
Năm học: 2018 - 2019
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
D. 4000
|
A. |
D. 112
|
B. 4 |
C. 1km |
B. 70cm2 |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Học tính đúng kết quả mỗi câu đạt 0,5 điểm
a. 3 + = + = c. 7 x =
b. - = - = d. : = x =
Câu 8: (2 điểm)
Tóm tắt
? tuổi
Tuổi bố
50 tuổi (0,25 điểm)
? tuổi
Tuổi con
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 1 = 5 (phần) (0,25 điểm) Giá trị một phần là: 50 : 5 = 10 (tuổi) (0,25điểm)
Tuổi bố là: 10 x 4 = 40 (tuổi) (0,5điểm)
Tuổi con là: 50 – 40 = 10 (tuổi) (0,5điểm)
Đáp số: Bố: 40 tuổi; Con: 10 tuổi (0,25 điểm)
(Lưu ý : HS có thể giải theo cách khác ngắn gọn hơn)
Câu 9: (1điểm) Tìm y
(y – 234) : 5 = 400 + 167
(y – 234) : 5 = 567 (0,25 điểm)
(y – 234) = 567 x 5 (0,25 điểm)
y – 234 = 2835 (0,25 điểm)
y = 2835 + 234
y = 3069 (0,25 điểm)
BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 4
(Cuối học kỳ II - Năm 2018 - 2019)
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, câu số và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
TỔNG |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Phân số: Nhận biết về phân số bé hơn 1; thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
Câu số |
2 |
|
|
7 |
|
|
|
|
2 |
7 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
2,0 |
|
|
|
|
0,5 |
2,0 |
|
Số tự nhiên, dấu hiệu chia hết: Nhận biết được dấu hiệu chia hết. Nhận biết được giá trị của số. Vận dụng các phép tính số tự nhiên vào tìm thành phần chưa biết. |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
Câu số |
1;3 |
|
|
|
|
|
|
9 |
1;3 |
9 |
|
Số điểm |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
1,0 |
1,5 |
1,0 |
|
Tỉ lệ bản đồ
|
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
Hình học: Nhận biết được đặc điểm của hình thoi. Tính được diện tích hình thoi. |
Số câu |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
Câu số |
4 |
|
|
|
6 |
|
|
|
4;6 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
2,0 |
|
|
Giải toán: Giải và trình bày bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Câu số |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
8 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
2,0 |
|
TỔNG |
Số câu |
4 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
6 |
3 |
Câu số |
1;2;3;4 |
|
5 |
7 |
6 |
8 |
|
9 |
1;2;3;4;5;6 |
7;8;9 |
|
Số điểm |
3,0 |
|
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
|
1,0 |
5,0 |
5,0 |
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK MIL Trường: TH...................................................... Họ và tên:........................................................ Lớp: 4A... |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 4 Năm học: 2018 – 2019 Ngày.........tháng 5 năm 2019 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Điểm bài kiểm tra |
Nhận xét của giáo viên |
||
Điểm đọc thành tiếng
|
Điểm đọc hiểu |
Điểm chung |
.........................................................................................................
........................................................................................................
..........................................................................................................
|
I. Đọc thầm bài văn sau:
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
1. Ngày xửa ngày xưa, có một vương quốc buồn chán kinh khủng chỉ vì cư dân ở đó không ai biết cười. Nói chính xác là chỉ có rất ít trẻ con cười được, còn người lớn thì hoàn toàn không. Buổi sáng, mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn. Ra đường gặp toàn những khuôn mặt rầu rĩ, héo hon. Ngay kinh đô là nơi nhộn nhịp cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh xe, tiếng gió thở dài trên những mái nhà... Nhà vua, may sao, vẫn còn tỉnh táo để nhận ra mối nguy cơ đó. Ngài họp triều đình và cử ngay một viên đại thần đi du học, chuyên về môn cười.
2. Một năm trôi qua, thời hạn học tập đã hết, nhà vua thân hành dẫn các quan ra tận cửa ải đón vị đại thần du học trở về. Ai cũng hồi hộp mong nhìn thấy nụ cười mầu nhiệm của ông ta. Nhưng họ đã thất vọng. Vị đại thần vừa xuất hiện đã vội rập đầu, tâu lạy:
- Muôn tâu Bệ hạ, thần xin chịu tội. Thần đã cố gắng hết sức nhưng học không vào.
3. Các quan nghe vậy ỉu xìu, còn nhà vua thì thở dài sườn sượt. Không khí của triều đình thật là ảo não. Đúng lúc đó, một viên thị vệ hớt hải chạy vào:
- Tâu Bệ hạ! Thần vừa tóm được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường.
- Dẫn nó vào!
Nhà vua phấn khởi ra lệnh
Theo Trần Đức Tiến
II. Dựa vào bài văn trên, hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất và hoàn thành tiếp các bài tập cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn?
A. Buổi sáng, mặt trời không muốn dậy. Ra đường gặp những khuôn mặt rầu rĩ, héo hon.
B. Chim không muốn hót. Ra đường gặp toàn những khuôn mặt rầu rĩ, héo hon.
C. Hoa trong vườn chưa nở đã tàn, mặt trời không muốn dậy.
A. Buổi sáng, mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn. Ra đường gặp toàn những khuôn mặt rầu rĩ, héo hon.
Câu 2: Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy lại buồn chán như vậy?
Câu 3: Ai là người nhận ra mối nguy cơ vắng nụ cười đó?
A. Nhà vua B. Quần thần
C. Hoàng hậu D. Thái tử
Câu 4: Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình của đất nước?
Câu 5: Kết quả việc đi du học của viên đại thần như thế nào?
Câu 6: Nội dung chính của câu chuyện trên là gì?
|
|
|
|
Câu 7: Trạng ngữ trong câu: Đúng lúc đó, một viên thị vệ hớt hải chạy vào là:
Câu 8: Câu: Dẫn nó vào! thuộc kiểu câu gì?
Câu 9: Chuyển câu kể sau thành câu cảm?
Câu kể: Bạn Hồng học giỏi.
Câu cảm: |
|
Câu 10: Đặt một câu có sử dụng trạng ngữ chỉ thời gian.
|
|
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
Năm học: 2018 - 2019
Phần |
Câu |
Đáp án chi tiết |
Điểm thành phần |
ĐỌC (10đ)
|
|
Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy, lưu loát, diễn cảm một đoạn văn trong bài từ tuần 29 đến tuần 34, đọc đúng tốc độ (khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn văn vừa đọc. |
(3đ) Tùy mức độ HS đọc và trả lời câu hỏi GV cho điểm theo mức độ 3; 2,5; 2; 1,5; 1 |
|
Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: |
(7đ) |
|
1 |
D. Buổi sáng, mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn. Ra đường gặp toàn những khuôn mặt rầu rĩ, héo hon. |
(0,5đ) |
|
2 |
A. Chỉ có rất ít trẻ con cười được, còn người lớn thì hoàn toàn không. |
(0,5đ) |
|
3 |
A. Nhà vua |
(0,5đ) |
|
4 |
B. Cử một viên đại thần đi du học, chuyên về môn cười. |
(1,0đ) |
|
5 |
C. Thần đã cố gắng hết sức nhưng học không vào. |
(0,5đ) |
|
6 |
Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. |
(1,0đ) |
|
7 |
A. Đúng lúc đó |
(0,5đ) |
|
8 |
C. Câu cầu khiến |
(0,5đ) |
|
9 |
VD: Bạn Hồng học giỏi quá! Chà, bạn Hồng học giỏi thật! Chà, bạn Hồng học giỏi ghê! |
(1đ) |
|
10 |
Chẳng hạn: Hôm nay, em được cô giáo khen. Đúng 8 giờ sáng, chuyến xe bắt đầu khởi hành.
|
(1đ) |
|
|
1 |
Kiểm tra kỹ năng nghe-viết: Viết bài: Con chuồn chuồn nước (viết từ Mặt hồ trải rộng mênh mông |
(2đ) |
VIẾT (10đ)
|
Chính tả
|
...hết bài ) - Bài viết trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài văn, đúng tốc độ viết (khoảng 90 chữ/15 phút) - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định: trừ 0,25 điểm (những lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần) * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,…bị trừ 0,25 điểm-0,5 điểm toàn bài. |
GV trừ điểm theo quy định nếu HS mắc lỗi |
2 Tập làm văn |
Kiểm tra kỹ năng viết bài văn tả con vật có nội dung như đề yêu cầu. |
(8đ) |
|
|
1đ |
||
|
6đ |
||
|
1 đ |
||
* Bài viết đảm bảo được các yêu cầu sau: + Viết được bài văn tả con vật đủ các phần: mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên, diễn đạt ý rõ ràng. Tả được một số đặc điểm nổi bật về ngoại hình, một số hoạt động, thói quen của con vật; diễn đạt ý tự nhiên, sinh động. + Biết dùng từ, đặt câu, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. Chú ý: Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 7,5; 7; 6,5; 6; 5,5; 5; 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1
|
BẢNG MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT (Đọc) - LỚP 4
(Cuối học kì II - Năm 2018 - 2019)
Mạch kiến thức. |
Các mức độ nhận thức |
TỔNG |
|||||||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Đọc, hiểu văn bản: - Đọc và hiểu được nội dung bài tập đọc. -Hiểu ý chính, nghĩa của đoạn văn. - Liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản. |
Số câu |
2 |
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
5 |
1 |
Câu số
|
1;3 |
|
2,5 |
|
4 |
6 |
|
|
1;2;3;4;5 |
6 |
|
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
1,0 |
|
|
3,0 |
1,0 |
|
Kiến thức Tiếng Việt: - Nhận biết được trạng ngữ trong câu. - Xác định được kiểu câu. - Vận dụng để chuyển câu kể thành câu cảm. - Vận dụng để đặt câu theo yêu cầu. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
2
|
2
|
Câu số
|
7 |
|
8 |
|
|
9 |
|
10 |
7;8 |
9;10 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
1,0 |
|
|
1,0 |
2,0 |
|
Tổng |
Số câu |
3 |
|
3 |
|
1 |
2 |
|
1 |
6 |
4 |
Câu số |
1;3;7 |
|
2;5;8 |
|
4 |
6;9 |
|
10 |
1;2;3;6;7;8;10 |
6;9;10 |
|
Số điểm |
1,5 |
|
1,5 |
|
1,0 |
2,0 |
|
1,0 |
4,0 |
3,0 |
BẢNG MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT (viết) - LỚP 4
(Cuối học kỳ II - Năm 2017 - 2018)
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Viết chính tả: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Câu số |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
||
Số điểm |
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
2,0 |
||
2 |
Viết văn: - Viết được bài văn tả con vật |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Câu số |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
||
Số điểm |
|
|
|
|
|
8,0 |
|
|
|
8,0 |
||
Số câu |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
||
Câu số |
|
1 |
2 |
|
1;2 |
|||||||
Tổng số điểm |
|
2 điểm |
8 điểm |
|
10 điểm |
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK MIL Trường: TH...................................................... Họ và tên:........................................................ Lớp: 4A... |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) - LỚP 4 Năm học: 2018 – 2019 Ngày.........tháng 5 năm 2019 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Điểm bài kiểm tra |
Nhận xét của giáo viên |
||
Điểm đọc
|
Điểm viết |
Điểm chung |
.........................................................................................................
........................................................................................................
..........................................................................................................
|
I. Viết chính tả:
Nghe - viết: Con chuồn chuồn nước (Viết từ: Mặt hồ trải rộng .......hết bài) HDH tập 2B trang 43)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tập làm văn
Đề bài: Em hãy tả một con vật mà em yêu thích nhất.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả