Luyện tập
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a, và
MSC: 5x6= 30
= = ; = = ( dạng 1)
B, và
MSC: 49 ( 49:7 =7)
= = ; giữ nguyên phân số ( dạng 2)
và d, và e, và g, và
MSC: 5x9=45 MSC: 36 ( 36:9 =4) MSC:100 (100:25= 4) MSC: 9x8=72
Bài 2;
A, Hãy viết và 2 thành 2 phân số đều có mẫu số là 5.
Ta có: 2= = = ; giữ nguyên phân số
B, Hãy viết 5 và thành 2 phận số đều có mẫu số là 9, 18
- Hãy viết 5 và thành 2 phận số đều có mẫu số là 9
Ta có: 5 = = = ; giữ nguyên phân số
*Hãy viết 5 và thành 2 phận số đều có mẫu số là 18
5 = = = ; = =
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
A, ; và
MSC: 3x4x5= 60
= = ; = ; = =
b, ; và
Giới thiêu thêm:
; và
MSC: 12( 12 : 3 =4; 12: 4 =3)
= ; = = ; giữ nguyên phân số
; và
Bài 4: Viết các phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung 60.
60: 12 = 5; 60: 30 =2
= = ; = =
Bài 5: Tính:
A, = = =
b, = = =
c, = = = 1
Luyện tập chung
Bài 1; Rút gọn các phân số sau:
; ; ;
C1: = = = =
C2: = =
Bài 2: Trong các phân số sau, phân số nào bằng ?
; ; ;
Ta có: = = ; = =
Vậy phân số và bằng phân số
Bài 3: Quy đồng mẫu số:
Về nhà làm bài tập tiết Luyện tập và Luyện tập chung ( VBT)
So sánh hai phân số cùng mẫu:
Lưu ý: Trong hai phân số cùng mẫu:
Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn
Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn
Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
So sánh 2 phân số khác mẫu:
Lưu ý: Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số với nhau.
Chính tả: về nhà viết 2 bài :
1, Chuyện cổ tích về loài người
2, Sầu riêng
KTBC
Bài 1: So sánh các phân số sau:
A, và b, và c, và
Vy: > Đ
A,C 1 : Ta có: >1 ; <1 nên >
C2 : Đây là 2 phân số cùng tử số,
b, và
B Ngân : <
Ta thấy : <1 ; >1 nên <
c, và
Ta có : = 1 ; = 1 nên và
Bài 2; Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
, ; ; ;
X x
Ta có
nguon VI OLET