PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2018 - 2019
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên : ................................................................................ Lớp : 4 .......... Trường Tiểu học Tân Lập

PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (BT2- T13 Toán 4-M1)
a) Số lớn nhất trong các số 59 876 ; 651 321 ; 499 873 ; 902 011 là :
A. 59 876
B. 651 321
C. 499 873
D. 902 011


b) Chữ số 7 trong số 60 721 có giá trị là (BT2- T12 Toán 4-M1)
A. 7
B. 70
C. 700
D. 7000


c) Số Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy viết là: (BT4- T10 Toán 4-M1)
A. 40 637
B. 46 307
C. 4 637
D. 463 007


Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (BT1- T51 Toán 4-M1)
Trong hình vuông MNPQ có:
MN và QP là một cặp cạnh song song.
MQ và QP là một cặp cạnh song song.
MQ và NP là một cặp cạnh song song.
QP và NP là một cặp cạnh vuông góc.
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (BT2- T7 Toán 4-M2)
Với a = 5 thì giá trị của biểu thức 168 – a  5 là :
A. 815
B. 163
C. 143
D. 193


Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống : (BT1- T25 Toán 4-M1)
5 thế kỉ =..................................... năm 1 phút 8 giây = ...........................giây
3 tạ 5kg = .............................kg 5kg = ...........................g
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ trống : (BT1- T35 Toán 4-M4)
Số liền trước của số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là : .................................................................
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán
Câu 6. Đặt tính rồi tính : (BT1- T39; BT 4 – T16 -M1)
a) 56494 + 43446 b) 39051 – 15586 c) 57696 + 814













Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất : (BT1- T48 - n 4-M2)
a) 6257 + 989 + 743 b) 178 + 277 + 123 + 422









Câu 8. Tuổi mẹ và tuổi con hiện nay cộng lại được 44 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi. (BT1- T46 Toán 4-M3)























HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4 GIỮA HỌC KỲ I, MÃ ĐỀ T4GKI-01
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1
(Mức 1).
1,5 điểm
Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm a) D b) C c) B

Câu 2
(Mức 1).
1,0 điểm
Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm : Đ; S; Đ; Đ

Câu 3
(Mức 2).
1,0 điểm
Khoanh vào C

Câu 4
(Mức 1).
1,0 điểm
70; 80; 90

Câu 5
(Mức 4).
0,5 điểm
Số 987 653

Phần II. Trình bày bài giải các bài toán
Câu 6
(Mức 1).
1,5 điểm
Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm


Câu 7
(Mức 2).
1,5 điểm
Đúng mỗi phần cho 0,75 điểm


Câu 8
(Mức 3).
2,0 điểm
Tuổi mẹ là :





(44 + 28) : 2 = 36( tuổi)
(1 điểm)




Tuổi con là :





 44 – 36 = 8 (tuổi)
(0,75 điểm)




Đáp số: Mẹ : 36 tuổi; con : 8 tuổi.
(0,25 điểm)

 ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).
Chú ý : Điểm toàn bài là số tự nhiên; không cho điểm 0. Nếu tổng số điểm là số thập phân thì cách làm tròn như sau: 6,25 làm tròn thành 6,0; 6,75 làm tròn thành 7,0; 6,5 làm tròn thành 7,0 nếu bài sạch sẽ, chữ viết đẹp, làm tròn thành 6,0
nguon VI OLET