KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Toán lớp : 4
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt) Tiết 11
Thứ ngày tháng 9 năm 2021
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- HS hiểu thêm về hàng và lớp, bảng thống kê số liệu.
- Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất: chăm học; trung thực, kỉ luật.
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Năng lực tự phục vụ, tự quản; Năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên
-SGK, bài giảng PP
2. Học sinh
- SGK, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. Hoạt động mở đầu:Khởi động, kết nối
* Mục tiêu :Củng cố lại kiến thức đã học.
* Cách tiến hành :
- HS đọc và xác định lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu của các số sau:
125 736 098; 587 302 146; 35 098 237; 7 925 316
- HS nhận xét.
- GV tuyên dương những HS trả lời đúng, gọi HS nêu lại các hàng của lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
- GV dẫn dắt vào tiết học, giới thiệu mục tiêu bài học.
B. Hoạt động hình thành kiến thức mới
1. Hoạt động 1:Đọc và viết số đến lớp triệu
* Mục tiêu : Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
* Cách tiến hành :
- GVcho HS xem bảng đã có sẵn các hàng, các lớp và giới thiệu: có 1 số gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
- HS quan sát trên bảng vàviết số 342 157 413 vào vở nháp.
- Vài HS đọc số, nhận xét.
- GV đọc lại số.
+ Khi đọc số có nhiều chữ số ta đọc như thế nào ?
- GV nhấn mạnh cách đọc, tách lớp:
+ Ta tách số thành từng lớp,từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng.
+Dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.
- GV gọi vài HS nhắc lại cách đọc số
- HS đọc các số: 123 456 201 ; 389 603 479 ; 78 954 300
2. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành
* Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài.
* Cách tiến hành :
Bài 1:
- HS đọc bài 1 SGK/15
- GV hướng dẫn HS viết dòng đầu: 32000000.
- HS làm bài vào vở nháp.
- HS trình bày bài làm - nhận xét.
GV nhận xét, tuyên dương.
-> 32 516 000 ; 32 516 497; 834 291 712;…
Bài 2:
- HS đọc bài 2 SGK/15
Từng HS lần lượt đọc (GV chỉ số) – Cả lớp nhẩm theo
- HS, GV nhận xét.
HS nêu cách đọc số - nhận xét.
7 321 836 : Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu
57 602 511 : Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
351 600 307: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
900 370 200: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
400 070 192: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai.
Bài 3:
- HS đọc bài 3 SGK/15
- HS làm bài vào vở .
- Vài HS trình bày bài làm.
- Nhận xét.
a/ 10 250 214 c/ 400 036 105
b/ 253 564 888 d/ 700 000 231
Bài 4:
- HS đọc bài 4 SGK/15
- GV hướng dẫn HS phân tích bảng số liệu.
- HS làm bài vào SGK.
- HS trình bày- nhận xét.
- GVnhận xét, tuyên dương.
a/ Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu? (9873 trường THCS)
b/ Số HS tiểu học là bao nhiêu? (8350191 Hs tiểu học)
c/ Số GV trung học phổ thông là bao nhiêu? (98714 Gv THPT)
(Hỏi thêm: Bậc học có số trường thấp nhất?)

ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

nguon VI OLET