Tg
|
Nội dung
|
Hoạt động dạy của giáo viên
|
Hoạt động học của học sinh
|
4’
|
A. Kiểm tra:
|
- Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu mỗi HS đặt 2 câu trong đó có sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm: lạc quan - yêu đời .
|
- 2 HS lên bảng.
|
|
|
- Gọi HS dưới lớp đọc thuộc từng câu tục ngữ của chủ điểm, nói ý nghĩa và tình huống sử dụng câu tục ngữ ấy.
|
- 2 HS đứng tại lớp trả lời.
|
|
|
- Gọi HS nhận xét bạn.
|
- Nhận xét .
|
32’
|
B. Bài mới:
|
|
|
|
1, Giới thiệu bài:
|
|
- HS nghe.
|
|
2, Tìm hiểu ví dụ:
|
- Đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
|
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
|
|
*Bài 1:
|
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp.
|
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
|
|
|
- Gọi HS phát biểu ý kiến .
|
- HS nêu: Trạng ngữ Để dẹp nỗi bực mình bổ sung ý nghĩa chỉ mục đích cho câu .
|
|
|
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
|
- Chữa bài.
|
|
|
- Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho những câu hỏi nào ?
|
+ Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho những câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì ? Vì ai ?
|
|
|
- Kết luận .
|
|
|
3, Ghi nhớ:
|
|
|
|
|
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
|
- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. HS cả lớp đọc thầm để thuộc bài tại lớp .
|
|
|
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích .
|
- 3 HS tiếp nối nhau đặt câu.
|
|
|
- Nhận xét.
|
|
|
4, Luyện tập:
|
|
|
|
* Bài 1:
|
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
|
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp.
|
|
|
- Phát bảng nhóm cho 2 nhóm HS . Yêu cầu các nhóm trao đổi, thảo luận, tìm trạng ngữ chỉ mục đích.
|
- 2 nhóm làm việc vào bảng nhóm. HS cả lớp làm bằng bút chì vào SGK .
|
|
|
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. Yêu cầu các nhóm khác bổ sung, nhận xét.
|
- Đính bảng nhóm, đọc, chữa bài .
|
|
|
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
|
a, Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,
b, Vì Tổ quốc,
c, Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh,
|
|
* Bài 2:
|
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tương tự như cách tổ chức làm bài tập 1 .
|
a) Để lấy nước tưới cho vùng đất ...
b) Để trở thành những người có ích cho xã hội,
c) Để thân thể mạnh khoẻ / Để có sức khoẻ dẻo dai / em phải ...
|
|
|
|
|
|
*Bài 3:
|
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
|
- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng yêu cầu và 2 đoạn văn của bài .
|
|
|
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp .
|
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm bài .
|
|
|
- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. Các HS khác nhận xét.
|
2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
|
3’
|
C. Củng cố-
Dặn dò:
|
- Nêu trạng ngữ chỉ mục đích cho câu và cho ví dụ.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
|
-3 HS nối tiếp nhau trả lời.
|