BỘ ĐỀ THI HC KÌ 1 MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 NĂM HỌC 2016 - 2017  
PHÒNG GD&ĐT THÁI  
THY  
ĐỀ KIM TRA HC KỲ I NĂM HC 2016 - 2017  
Môn: NGỮ VĂN 8  
Thi gian làm bài: 120 phút (không kthời gian giao đề)  
ĐỀ S1  
I. PHẦN ĐỌC HIU 2,0 điểm  
Đập đá ở Côn Lôn  
Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn,  
Lng ly làm cho lnúi non.  
Xách búa đánh tan năm bảy đống,  
Ra tay đập bmấy trăm hòn.  
Tháng ngày bao qun thân sành si,  
Mưa nắng càng bn dst son.  
Nhng kvá tri khi lỡ bước,  
Gian nan chi kvic con con!  
Phan Châu Trinh - Sách Ngữ văn 8, tp mt - Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam,  
2
015  
Em hãy đc kỹ văn bn trên ri trli các câu hi sau:  
1
2
) Nêu hoàn cảnh sáng tác bài thơ.  
) Em hình dung công việc đập đá của người tù ở Côn Đảo là mt công việc như thế  
nào? (Không gian, điều kin làm vic và tính cht công vic)  
3
) Nêu ý nghĩa của bài thơ.  
4
) Kể tên các bài thơ và tác giả đã học và đọc thêm trong sách Ngữ văn 8, tp mt -  
Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam cùng chủ đề với bài thơ này.  
II. PHẦN LÀM VĂN 8,0 điểm  
Thuyết minh v mt loài hoa hoc mt loài cây ngày Tết  Vit Nam mà em yêu  
thích.  
ĐÁP ÁN ĐTHI HC KÌ 1 MÔN NGỮ VĂN LỚP 8  
I. PHẦN ĐỌC HIU: 2,0 điểm  
Câu  
Ni dung Điểm  
Nêu hoàn cảnh sáng tác bài thơ:  
Bài thơ được Phan Châu Trinh làm trong thi gian bbắt đày ra Côn Lôn  
(Côn Đảo).  
HS có thnêu hoc không nêu cththi gian t1908 - 1910 cũng cho  
-
1
0
,5  
-
điểm tối đa (0,5 điểm).  
Em hình dung công việc đập đá của ngưi tù ở Côn Đảo là mt công vic  
như thế nào?  
2
3
4
Trên hòn đảo trơ trọi, gia nng gió biển khơi, trong chế độ nhà tù khc 0,5  
nghit ca thực dân Pháp, người tù buc phi làm công việc lao đng khổ  
sai hết sc cc nhọc, không ít người đã kiệt sc và gục ngã…  
Nêu ý nghĩa của bài thơ: Bằng bút pháp lãng mn và giọng điệu hào hùng,  
bài thơ giúp ta cảm nhận được hình tượng đẹp lm lit, ngang tàng ca  
0,5  
người anh hùng cứu nước dù gặp nguy nan nhưng vẫn không sờn lòng, đổi  
chí  
Kể tên các bài thơ và tác giả đã học và đọc thêm trong sách Ngữ văn 8, tp  
mt - Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam cùng chủ đề với bài thơ này:  
Yêu cu hc sinh k được 3 bài thơ, 3 tác giả: Vào nhà ngc Quảng Đông 0,5  
cm tác ca Phan Bi Châu; Mun làm thng Cui ca Tản Đà, Hai chữ  
nước nhà ca Á Nam Trn Tun Khi.  
II. PHẦN LÀM VĂN: 8,0 điểm  
Câu  
Ni dung Điểm  
Thuyết minh v mt loài hoa hoc mt loài cây ngày Tết  Vit Nam 8,0  
2
mà em yêu thích.  
*
-
Yêu cu:  
HS vn dụng các phương pháp thuyết minh, quan sát, tích lũy kiến thc  
thc tế để viết bài văn thuyết minh v mt loài hoa hoc mt loài cây  
ngày Tết Vit Nam mà em yêu thích.  
-
Hc sinh có thla chọn để thuyết minh vmt loài hoa hoc mt loài  
cây ngày Tết  Vit Nam mà các em yêu thích. Trong quá trình chm  
bài, gv cn chú ý cách vn dng lý thuyết kết hp vi kiến thc thc tế  
ca hs, khuyến khích ssáng to - nhng bài hs sao chép li bài mẫu đã  
có trong sách giáo khoa và các loi sách tham khảo không cho điểm cao.  
a. Mbài:  
1,0  
-
Gii thiu khái quát v mt loài hoa hoc mt loài cây ngày Tết  Vit 0,5  
Nam mà em yêu thích.  
Khuyến khích s gii thiu sáng to ca hs (to ra mt tình hung, mt 0,5  
-
khung cảnh để gii thiu v loài hoa hoc mt loài cây gn vi khung  
cnh ngày Tết ctruyn ca dân tc...)  
b. Thân bài: Yêu cu hs biết vn dụng các phương pháp thuyết minh 6,0  
ch yếu (nêu định nghĩa, giải thích, lit kê, so sánh, phân loi, dùng số  
liệu...) để làm rõ vmt loài hoa hoc mt loài cây ngày Tết...  
-
Thuyết minh v hình dáng, màu sắc, hương thơm, vẻ đẹp ca loài hoa 2,0  
hoặc đặc điểm ca mt loài cây ngày Tết...  
Thuyết minh v cu tạo, đặc điểm, tính cht ni bt ca loài hoa (hoc 2,0  
-
loài cây), s phong phú v số lượng, v nơi thường trng loài hoa (loài  
cây)...  
-
Gii thiu các loài hoa (loài cây) ngày Tết c truyn ca dân tộc tương 1,0  
đồng (gn, cùng h, cùng loài...), so sánh hình dáng, màu sc, vẻ đẹp ca  
loài hoa (loài cây) này vi các loài hoa (loài cây) khác ...  
-
Nêu rõ giá tr hoc công dụng, ý nghĩa...của loài hoa (loài cây) ngày Tết 1,0  
đối vi cuc sống con người, vi truyn thống văn hóa của vùng quê,  
hoc của đất nước...  
c. Kết bài  
1,0  
-
Hc sinh bày t thái độ, tình cm vi loài hoa (hoc loài cây) va thuyết 0,5  
minh.  
Nêu trách nhim ca bn thân vi vic bo vệ môi trường thiên nhiên, 0,5  
-
làm đẹp cnh quan ở gia đình, nhà trường, ngoài xã hi ...  
III. VN DNG CHO ĐIM (Phần làm văn)  
Điểm 7 - 8: Vn dng tt kiến thức đã học và kiến thc thc tế để làm bài văn thuyết  
minh, trình bày đủ các ý cơ bản như trên, bài viết đảm bo chính xác, gãy gn, khúc  
chiết, sáng t; diễn đạt tốt, trình bày đẹp, chviết đúng chính t.  
Điểm 5 - 6: Biết vn dng kiến thức đã học để làm bài văn thuyết minh, trình bày  
tương đối đủ các ý cơ bản như trên, bài viết có đôi chỗ chưa đảm bo chính xác, gãy  
gn; diễn đạt có thể chưa tốt, còn có chlc sang miêu t, gii thích, mc mt sli  
chính t.  
Điểm 3 - 4: Chưa biết vn dng kiến thức để làm bài văn thuyết minh, còn thiếu  
nhiu ý, nhiu ch lc sang miêu t, k chuyn lan man; bài viết chưa có bố cc  
mch lc, chviết chưa đúng chính tả, còn mc nhiu li diễn đạt.  
Điểm 1 - 2: Chưa biết vn dng kiến thức để làm bài văn thuyết minh, lạc đề sang  
miêu t, kchuyn lan man...  
Điểm 0: Bgiy trng.  
Lưu ý:  
-
Trong quá trình chm bài, giáo viên cn hết sức quan tâm đến kỹ năng diễn đạt và  
trình bày ca hc sinh. Coi diễn đạt và trình bày cni dung và hình thc trình bày,  
chviết, chính tlà mt yêu cu rt quan trng trong bài làm ca hs.  
-
Tôn trng ssáng tạo trong quá trình làm bài văn thuyết minh ca hc sinh. Không  
yêu cu hc sinh nht thiết phải theo đúng trình tự như Hướng dn chm bài kim  
tra trên đây.  
-
Khi cho điểm toàn bài, giáo viên cn xem xét cthcác yêu cầu này và có hướng  
khc phc trong HK II vi từng đối tưng hc sinh.  
Điểm toàn bài: làm tròn ti 0,5 (4,0; 4,5; 5,0; 5,5 . . . 9,0; 9,5; 10).  
ĐỀ S2  
PHÒNG GD&ĐT  
VĨNH TƯỜNG  
Đ KIM TRA HC K I NĂM HC 2016 -  
2017  
Môn: Ng văn - Lp 8  
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi  
gian giao đ)  
I. Phn trc nghim (2,0 đim)  
Câu 1. “Nhng ngày thơ ấu” ca Nguyên Hng được viết theo thể  
loi nào?  
A. Bút kí.  
B. Truyn ngn. C. Hi kí.  
D.  
Tiu  
thuyết.  
Câu 2. Trong văn bn “Hai cây phong”, người k chuyn gii thiu  
mình làm ngh gì?  
A. Nhà văn.  
B. Ha sĩ.  
C. Nhc sĩ.  
D. Nhà báo.  
Câu 3. Ch đ ca văn bn là gì?  
.
.
A. Là mt lun đim ln được trin khai trong văn bn  
B. Là câu ch đ ca mt đon văn trong văn bn.  
C. Là s lp đi lp li mt s t ng trong văn bn  
D. Là đi tượng mà văn bn nói ti, là tư tưởng, tình cm th hin  
trong văn bn.  
.
Câu 4. Câu văn “C mi ln chúng tôi reo hò, huýt còi m ĩ chy  
lên đi là hai cây phong khng l li nghiêng ng đung đưa như  
mun chào mi chúng tôi đến vi bóng râm mát rượi và tiếng lá  
xào xc d u hin” s dng bin pháp tu t nào đ miêu t hai cây  
phong?  
A. So sánh.  
B. Nói quá.  
C. Đip ng.  
D. n d.  
II. Phn tlun (8,0 đim)  
Câu 5.  
Thế nào là câu ghép và cho mt ví d c th? Trình bày các cách  
ni vế câu ghép?  
Câu 6.  
Đc văn bn “Lão Hc” ca Nam cao có ý kiến cho rng: “Lão Hc  
là mt lão nông nghèo kh  trong sch, giàu lòng t trng và  
rt mc yêu con”. Em hãy chng minh nhn xét trên.  
ĐÁP ÁN Đ THI HC KÌ 1 MÔN NGVĂN LP 8  
Phn I. Trc nghim: (2,0 đim). Tr li đúng mi câu được 0,5  
đim.  
Câu  
1
C
2
B
3
D
4
A
Đáp án  
Phn II. Tlun. (8,0 đim)  
Câu 5: Câu ghép là nhng câu do hai hoc nhiu cm C - V không  
bao cha nhau to thành. Mi cm C - V này được gi là mt vế  
câu. (0,5 đim)  
Ví d: Sáng thhai, thy cô giáo / hp giao ban còn hc sinh / tp  
trung chào c.  
Trng ngữ  
C1  
V1  
C2  
V2  
Ví d đúng được 0,5 đim.  
Có hai cách ni các vế câu:  
-
+
+
+
Dùng nhng t  tác dng ni, c th: (0,5 đim)  
Ni bng mt quan h t.  
Ni bng mt cp quan h t.  
Ni bng mt cp phó t, đi t hay ch t thường đi đôi vi nhau  
(cp t  ng)  
-
Không dùng t ni: Trong trường hp này, gia các vế câu cn  
du phy, du chm phy hoc du hai chm. (0,5 đim)  
Câu 6:  
*
Yêu cu v hình thc:  
-
Viết đúng kiu bài ngh lun: Chng minh mt nhn đ nh văn  
hc v mt nhân vt văn hc.  
-
-
*
B cc rõ ràng gm ba phn: M bài, thân bài, kết bài.  
Din đt rõ ràng, trong sáng, không sai câu, chính t...  
Yêu cu ni dung c th:  
A. Mbài: (0,5 đim)  
-
Gii thiu nhà văn Nam cao, nhà văn hin thc xut sc giai đon  
930 - 1945 vi nhiu tác phm hay trong đó có truyn ngn  
1
“Lão Hc”.  
-
Gii thiu nhân vt lão Hc, mt người nông dân nghèo kh nhưng  
có nhng phm cht cao đp. Trích nhn đnh:“Lão Hc là mt lão  
nông nghèo kh  trong sch, giàu lòng t trng và rt mc yêu  
con”.  
B. Thân bài: (5,0 đim)  
1
. Lão Hc đin hình cho cuc sng nghèo kh ca người nông dân:  
(2,0 đim)  
-
-
-
Lão sng nghèo kh, cô đơn mt mình vi con chó Vàng.  
Tài sn: Mt túp lu, ba sào vườn, con chó.  
Gia cnh: V chết sm, con trai lão vì nghèo không cưới được vợ  
phn chí b đi làm đn đin cao su.  
Hàng ngày lão cày thuê cuc mướn kiếm sng, và mun dành  
dm tin cho con.  
Nhưng lão b ốm mt trn, m 2 tháng 18 ngày. Làng mt nghề  
-
-
si lão không kiếm được vic gì làm thêm; bão, mt mùa hoa màu  
không thu được gì; lão và con chó hàng ngày vn phai tiêu tn ba  
hào go. Lão yêu quý con chó nhưng vì không th nuôi nó thêm  
đành phi bán nhưng lão ăn năn, day dt ân hn, đau kh khi phi  
bán con chó.  
-
Sau khi bán chó lão gi ông giáo trông nom mnh vườn sau này  
trao li cho con; ba mươi đng bc đ nh ông giáo đưa bà con  
hàng xóm lo liu vic hu s cho lão.  
-
Lão sng càng kh hơn trước, kiếm được gì ăn ny: C chui, sung  
luc, c ráy,...  
Cui cùng lão đã phi xin b chó và chết đau đn vt vã my  
-
tiếng đng h.  
Cái chết ca lão Hc phn ánh s cùng qun bế tc ca người nông  
dân Vit Nam trong xã hi đương thi, vic làm, cái đói, miếng ăn  
đã đè nng lên đôi vai người nông dân.  
2
. Lão Hc là người nông dân nghèo kh  trong sch, giàu lòng  
ttrng và rt mc yêu con. (3,0 đim)  
*
Lão Hc sng trong sch, giàu lòng ttrng: (1,5 đim)  
-
Lão nghèo kh nhưng làm ăn lương thin, kiếm tin bng sc lao  
đng ca mình.  
Lão t chi ông giáo khi ông giáo ngm ngm giúp lão gn như  
-
là hách dch.  
Lão gi tin lo hu svì không mun làm phin nhng người hàng  
xóm nghèo kh như mình.  
Lão yêu quý con chó nên khi bán nó đi lão ăn năn, day dt ân  
hn, đau đn và nghĩ mình đã la mt con chó.  
Lão đã t chn cho mình cái chết ca mt con chó b la ăn phi  
b đ t trng pht mình.  
-
-
-
*
Lão Hc rt yêu thương con và giàu đc hi sinh: (1,5 đim)  
Nhà nghèo lão không đ tin cưới v cho con, nên lão đng viên  
-
con kiếm đám khác; luôn nh v con day dt vì không lo được cho  
con đám cưới và tính toán cho con sau này khi nó tr v.  
-
Tình yêu thương con lão gi gm qua tình cm vi con chó Vàng  
vì đó là k vt ca con trai lão đ li, lão quý chó như con cháu,  
trò chuyn đi x vi nó như vi người, bán nó ăn năn day dt ân  
hn.  
-
Lão không bán mnh vườn đi đ sng mà dành li cho con; trao  
gi ông giáo trông nom cn thn trước khi chết. S hy sinh ca lão  
âm thm mà sâu sc, cao thượng.  
C. Kết bài: (0,5 đim)  
-
-
*
Khng đnh li cuc đi và phm cht ca lão Hc.  
Khng đ nh giá tr nhân đo ca tác phm  
Lưu ý: Trên đây là mt s gi ý chung mang tính đ nh hướng.  
Các giám kho chm cn linh hot. Cn chú ý khuyến khích nhng  
bài viết hiu đ, có cht văn, din đt tt.  
ĐỀ S3  
PHÒNG GIÁO D  
C VÀ ĐÀO  
Đ KIM TRA HKI NĂM HC 2016-2017  
T
O
Môn: NG  
i gian làm bài: 90 phút (Không tính thi  
gian phát đ  
VĂN lp 8  
TH  
XÃ NINH HÒA  
Th  
B
N  
)  
Câu 1: (3,0 đi  
. Đ c đo n trích dưới đây và tr  
Ph i bé l i và lăn vào lòng m  
nóng c a người m , đ bàn tay người m  
và gãi rôm ng l ng cho, m i th y người m  
cùng. T ngã t u trường h c v n nhà, tôi không còn nh  
tôi đã h i tôi và tôi đã tr i m tôi nh ng câu gì. Trong phút r  
y, cái câu nói c a cô tôi l i nh c l i:  
Mày d i quá! Vào Thanh Hóa đi, tao ch  
mày may vá, s m s a cho và b em bé ch  
ng bên tai ù ù c a tôi, câu nói y b chìm ngay đi, tôi không  
y may nghĩ ng i gì n a...”  
a) Đo n văn trên được trích t  
tác ph m nào? Tác gi là ai? Thu  
b) Đo n văn trên k i s vi c gì?  
m)  
1
l
i các câu h  
t người m  
vu t ve t  
có m  
i:  
, áp m  
trán xu  
t êm d  
t vào b  
ng c  
u vô  
u s  
a
m,  
s
ư
ư
đ
đ
ế
mẹ  
l
o  
r
c  
ắ ạ  
-
y cho tin tàu. Vào  
b
t m  
ế
.  
Nh  
ư
m
văn b  
n nào? Văn b  
n đó n  
m trong  
y?  
c th  
lo i gì? K theo ngôi th  
m
l
2
. Nguyên nhân sâu xa nào đã tác đ  
Giôn-xi trong truy n “Chi c lá cu i cùng c  
văn k t thúc truy n b ng l i k a Xiu mà không đ  
ph ng gì thêm?  
Câu 2: (2,0 đi m) Đ  
Bi n luôn thay đ  
n cũng xanh th m nh  
t, bi n m màng d  
t n ng n . Tr m dông gió, bi  
ng đ  
ế
n tâm tr  
a O.Hen-ri? T  
cho Giôn-xi  
ng h  
i sinh c  
a  
ế
i sao nhà  
ế
c
n ứ  
c đo  
i màu tùy theo s  
dâng cao lên, ch  
u h i sương. Tr i âm u mây m  
n đ c ng u, gi n d  
Theo Vũ Tú Nam - Bi  
n văn trên.  
a các câu ghép và xác đ  
trong câu ghép y.  
Câu 3: (5,0 đi m) Nh p vai nhân v  
văn b n “T c nước v  trích t  
n trích sau và tr  
c mây tr  
c n ch. Tr  
l
i các câu h  
i. Tr i xanh th  
i r i mây tr  
a, bi n xám  
... ”  
i:  
m,  
bi  
ư
ng  
nh  
ơ
ơ
ư
x
i
m  
(
n đ  
p)  
a) Xác đ  
b) Phân tích c  
gi a các v  
nh các câu ghép trong đoạ  
u trúc c  
nh quan h  
ý nghĩa  
ế
t ch  
D
u k  
l
i câu chuy  
n trong  
b
tác ph  
m “T  
t đèn” c  
a Ngô T  
t
T.  
ĐÁP ÁN Đ  
THI H  
C KÌ 1 MÔN NGVĂN LP 8  
Câu  
Đáp án  
Đim  
1
1.  
a) Đo  
n văn trích t  
m “Nh ng ngày thơ ấu”, tác gi  
i h i ký (được vi t năm 1938), k  
văn b  
n “Trong lòng m  
là Nguyên H  
theo ngôi th  
”, trong  
tác ph  
th lo  
nh t.  
ng,  
1,0  
ế
-
-
M
M
c t  
i đa: Th  
c hi  
n đúng 5 ý  
1,0  
c ch  
ư
a t i đa: Đúng 2 - 4 ý (m  
i ý: 0,25 đi  
m)  
0,25 -  
0
,75  
-
Không đt: Ch đúng 1 ý hoc nhm ln, không trình  
0
bày.  
b) Đo  
n trích trên k  
l
i s  
nh phúc c  
a m  
a bà cô đã b  
m trong lòng m  
c t i đa: Th c hi n đúng các ý, di  
c ch a t i đa: Nêu đúng các ý nh  
c ch trình bày t t 1 ý.  
vic:  
-
-
đ
-
-
C
m giác sung sướng h  
trong vòng tay êm ái c  
Nh ng l i cay đ c c  
ược n  
a bé Hng khi được  
.  
1,0  
xóa nhòa khi H  
ng  
.
M
n đ  
t m  
ch l  
c  
1,0  
M
ư
ưng di  
n đ  
t ch  
ưa 0,25 -  
t
t ho  
0,75  
-
Không đt: Nêu lan man hoc nhm ln, không trình  
0
bày  
2
. G  
Nguyên nhân sâu xa tác đ  
a Giôn-xi là s gan góc c a chi  
không bi t đ y là chi c lá được v  
ường v i thiên nhiên kh c nghi t, c  
còn ngược l i, cô l i y u đu i, buông xuôi. Hình  
lá cu i cùng không ch u r ng đã th c t nh, kh  
ng trong tâm trí cô.  
Nhà văn k t thúc truy  
cho Giôn-xi ph ng gì thêm t  
, đ y b t ng ; đ i trong lòng người đ  
nghĩ sâu s c và c m xúc l ng đ ng, khi n cho câu chuy  
thêm h p d n.  
i đa: Th  
c ch a t i đa: Nêu đúng ý nh  
nêu chung chung  
i ý:  
-
ng t  
i tâm tr  
c lá thường xuân (cô  
); nó ch ng ch i kiên  
bám l y cu c s ng  
nh chi  
i g i s  
ng h  
i sinh  
c
ế
ế
ế
c
ế
ếc  
ơ
1,0  
s
-
ế
n b  
ng l  
i k  
o thành m  
c nhữ  
c
a Xiu mà không  
t k t thúc  
ng suy  
đ
n
ế
m
l
ế
n  
-
-
M
c t  
c hi  
n đúng 2 ý và di  
n đ  
t m  
ch l  
c  
1,0  
M
ư
ưng di  
n đ  
t ch  
ưa t  
t 0,25 -  
hoc chỉ  
0,75  
-
Không đt: Nêu lan man hoc nhm ln, không trình  
0
bày  
2
a) Xác đ  
nh đúng 4 câu ghép:  
m, bi n cũng xanh th  
-
Tr  
i xanh th  
c n ch.  
i r i mây tr  
i âm u mây m  
m dông gió, bi  
i đa: Xác đ  
c ch a t i đa: Xác đ  
m nh  
ư
dâng cao  
lên, ch  
1
,0  
-
-
-
-
-
Tr  
Tr  
Tr  
ng nh  
t, bi  
n xám x  
n đ c ng  
n m  
ơ
màng d  
u h  
ơi sương.  
ưa, bi  
t n  
ng n  
.
i  
m
u, gin d.  
M
M
c t  
nh đúng 4 câu ghép  
nh đúng t 1- 3 câu ghép  
1,0  
ư
0,25 -  
0
,75  
0
-
Không đ  
t: Nh  
m l  
u trúc và xác đ  
trong 4 câu ghép trên là quan h  
n, không trình bày  
b) Phân tích được c  
gi a các v  
n - k t qu  
Tr i // xanh th  
c n ch.  
i mây tr  
nh đúng m  
i quan  
h
ế
đi  
u  
ki  
-
ế
:  
1
,0  
m, bin // cũng xanh thm như dâng  
cao lên, ch  
-
Tr i // r  
ng nht, bin // mơ màng du hơi  
s
ương.  
-
-
-
đi  
-
Tr  
i // âm u mây m  
i // m dông gió, bi  
c t i đa: Phân tích và xác đ  
u ki n - k t qu 4 câu  
c ch a t i đa: Phân tích và xác đ  
đi u ki n - k t qu 1 - 3 câu  
Không đ t: Nh m l n, không trình bày  
u chung:  
ng đ : Văn t  
i dung tr ng tâm: Nh  
n văn b n “T  
năng: - K  
ư
a, bi  
n // xám x  
n // đ c ng  
nh đúng m  
t n  
u, gi  
i quan h  
ng n  
.
Tr  
m
n d  
.  
M
1
,0  
ế
cả  
M
ư
 nh đúng mi quan 0,25 -  
h
ế
t
0,75  
0
-
3
1. Yêu cầ  
-
-
D
s.  
N
p vai ch  
”.  
o, ngôi k  
D
u k  
li câu  
chuy  
c nước v  
b
-
K
chuy  
n sáng t  
th  
nh  
t (xưng  
tôi)  
Ngôn ng  
miêu t , bi  
. Đáp án và bi  
bài: Nhân v  
-
k
phù h  
u c m.  
u đi  
t tôi (ch  
p v  
i câu chuy  
n, có k  
ế
t h  
p y  
ế
u
t
2
m: (Dàn bài g  
i ý)  
a) M  
D
u) gi  
i thi  
u khái quát  
0,5  
câu chuy  
n và c  
i đa: Th  
u.  
c ch  
Không đ  
m xúc chung khi k  
l
i chuy  
n đó.  
-
gi  
-
-
M
c t  
c hi n đúng yêu c u, bi  
ết cách d  
n d  
t,  
0
,5  
i thi  
M
ư
a t  
i đa: Nêu chung chung  
0,25  
0
t: Nh  
m l n, không trình bày.  
b) Thân bài:  
b.1. Gi i thi  
Ch u t  
mình: đ n mùa s  
Anh D  
u giúp v  
c t i đa: Th  
i thi u.  
c ch  
Không đ  
n bi  
Quá trình t  
Bà lão hàng xóm giúp đ  
u v  
b
n thân mình và hoàn c  
i thi u v mình và hoàn c  
u thu nh ng không có ti  
nh gia đình:  
nh gia đình  
n đóng s u…  
u, nh hàng xóm  
-
D
gi  
ế
ư
ế
ư
ư
0,5  
-
u b  
đánh trói đ  
nh…  
ến ng  
t x  
c
a t  
-
gi  
-
-
M
c hi  
n đúng yêu c  
u, bi  
ết cách d  
n d  
t,  
0
,5  
M
ư
a t  
t: Nh  
n câu chuy  
c nước: (các s  
, nh  
i đa: Nêu chung chung đ  
t.  
0,25  
0
m l  
n, không trình bày.  
b.2 Di  
ế
n:  
*
vi  
c)  
3,5  
-
c nh  
... Ch Du nu cháo  
chăm sóc cho anh D  
n cai l và người nhà lí trưởng ti  
hung hăng đòi n p s u... Ch u tha thi  
Tên cai l n cương quy t đòi b t trói anh D  
đánh ch u thô b o và nh y đ n trói anh D u...  
Quá trình v : (các s vi c)  
Ch u không nh n được n  
ra c a làm h  
Tên người nhà lí trưởng ch  
i h n và cu i cùng qu t ngã được anh ta...  
Anh D u s hãi v a run v a kêu nh ng ch  
p nh n h u qu ...  
i đa: Bi t cách d  
đúng trình t  
m h p lí; kĩ năng di  
c ch a t i đa: Ch a đ  
n đ t ch a t cvi  
Không đ t: Nh n hòan toàn ho  
u...  
-
B
ế
n vào, h  
t van xin...  
u. H  
m hè,  
ư
D
ế
-
v
ế
n  
D
ế
*
b
ự ệ  
-
D
a, ph  
n ng  
c đánh, ch  
n kháng m  
ch ng quèo.....  
u v t nhau  
nh m  
,  
n dúi tên cai l  
-
D
v
-
ư
 Du bo sn  
sàng ch  
c t  
xác, k  
-
M
ế
n d  
vi c k  
n đ  
t yêu c  
t, l  
ng d  
n ch  
ng chính  
s
ết h  
p y  
ế
u t miêu t  
và  
3,5  
bi  
-
u c  
t t  
t.  
M
ư
ư
u v  
n
i dung c  
sài.  
c đ  
n k  
,  
0,5 -  
3,0  
0
di  
-
ư
t; ho  
ế
t chung chung, s  
ơ
m l  
c l  
, không  
trình bày.  
c) K t bài:  
m nghĩ c  
n gian ác; t  
ế
-
C
a ch  
i c c cho hoàn c  
i đa: K t bài t t.  
c ch a t i đa: Nêu chung chung, s  
t: Nh m l n, không trình bày.  
D
u sau s  
vi  
c: Căm gi  
n, u  
t  
c  
0,5  
b
-
-
-
nh c  
a mình...  
M
M
c t  
ế
0,5  
0,25  
0
ư
ơ
sài  
Không đ  
L
ưu ý:  
-
-
-
đi  
N
ế
u di  
n đ  
t ch  
, đi  
i ý, tùy theo bài làm c  
ư
a t  
t, bài vi  
ế
t ch  
đ
t m  
t n  
a s  
đi  
m c  
m.  
a HS mà giáo viên linh ho  
nh.  
a t  
ng ph  
n;  
N
ế
u sai ngôi k  
m t i đa c  
bài không quá 2,0 đi  
Đây ch  
m nh  
là g  
t, đ  
nh  
ư
ng không vượt khung quy đ  
ĐỀ S4  
PHÒNG GD&ĐT TÂN  
HIP  
ĐÊ  
̀
KIÊ  
̉
̣
C KÌ I NĂM HC 2016 -  
2017  
Môn: Ng Văn - lp 8  
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian  
giao đ)  
Câu 1: (3,0 đim) Đc đon trích sau:  
...Này! Ông giáo ! Cái ging nó cũng khôn! Nó c làm in như nó  
trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như mun bo tôi rng: “A! Lão già  
t lm! Tôi ăn  vi lão như thế  lão x vi tôi như thế này à?”.  
(Lão Hc - Nam Cao)  
a. Người k trong đon trích là ai? K v s vic gì?  
b. Ch ra các thán t  các tình thái t được s dng trong đon  
trích trên?  
c. Đt mt câu ghép ch nguyên nhân vì sao lão Hc gi tin cho  
ông giáo?  
Câu 2: (2,0 đim) Nêu đc đim ni bt ca văn thuyết minh? Hãy  
lit kê các phương pháp thuyết minh đã hc?  
Câu 3: (5,0 đim) Da vào ni dung đon trích “Tc nước v b”  
ca Ngô Tt T, hãy tưởng tượng em là người chng kiến tình hung  
ch Du chng tr li cai l  tên người nhà lý trưởng. Hãy k li  
bng li văn ca mình.  
ĐÁP ÁN Đ THI HC KÌ 1 MÔN NGVĂN LP 8  
Câu  
Ni dung  
Người k trong đon trích là lão Hc, k v vic lão  
bán con chó vàng mà lão yêu quý.  
Các thán t: Này, a.  
- Các tình thái t: , à.  
Đt câu:  
Đim  
-
1,0  
-
0,5  
0,5  
1
-
Vd: Vì lão không mun khi chết liên ly đến hàng xóm  
nên lão đã gi tin ông giáo đ lo ma chay cho mình.  
1,0  
*
Đặc điểm  
-
Tri thức trong văn bản thuyết minh đòi hỏi tính khách quan, xác  
0
,5  
thc, hữu ích cho con người.  
2
-
*
-
-
-
-
-
-
Văn bản thuyết minh đưc trình bày chính xác, rõ ràng, cht ch.  
Các phương pháp  
0
,5  
,0  
Nêu định nghĩa, giải thích  
Phương pháp lit kê  
1
Phương pháp nêu ví dụ  
Phương pháp dùng sliu  
Phương pháp so sánh  
Phương pháp phân loại, phân tích.  
(
Gv linh đng cho đim)  
-
+
Mbài:  
3
Gii thiu hoàn cnh gia đình ch Du.  
0,5  
+
Tình hung người k sang nhà ch Du.  
0,5  
-
-
+
+
Thân bài:  
Din biến s vic  
Ch Du đang chăm sóc chng…  
Thái đ ca tên cai l  tên người nhà lý trưởng khi  
0,5  
0,5  
mi đến, Ch Du cu xin ra sao…  
Cao trào ca s vic (thái đ hung hãn ca tên cai  
+
1,5  
l, s phn ng qua tng cách xưng hô ca ch Du,  
hai bên lao vào…)  
+
-
+
Kết qu s vic qua li khng đ nh ca ch Du…  
Kết bài:  
0,5  
0,5  
0,5  
Ca ngi hành đng ca ch Du vì thương chng đã  
dũng cm đng lên bo v chng.  
Khng đ nh ý nghĩa ca quy lut có áp bc, có đu  
tranh.  
Gv linh đng cho đim)  
+
(
Đ S 5  
PHÒNG GD&ĐT ĐT  
ĐỎ  
Đ KIM TRA HC K I NĂM HC 2016 -  
2017  
Môn Ngvăn 8  
Thi gian: 90 phút (không k thi gian  
giao đ)  
Câu 1: (1,0 đim)  
Cho đon trích sau:  
…Có người bo: Tôi hút, tôi b bnh, mc tôi!  
Xin đáp li: Hút thuc là quyn ca anh, nhưng anh không có quyn  
đu đc nhng người  gn anh. Anh ung rượu say mèm, anh làm  
anh ch u. Nhưng hút thuc thì người gn anh cũng hít phi lung  
khói đc. Điu này hàng nghìn công trình nghiên cu đã chng  
minh rt rõ…”  
a) Cho biết đon trích trên được trích t văn bn nào? Tác gi là  
ai?  
b) Nêu ý nghĩa ca văn bn em va xác đnh.  
Câu 2: (2,0 đim)  
Em hãy viết mt đon văn ngn (khong 8 - 10 dòng) thuyết  
phc mt người thân ca mình không hút thuc lá.  
Câu 3: (2,0 đim)  
a) Trình bày cách ni các vế trong câu ghép.  
b) Đt câu ghép vi mi cp quan h t sau:  
-
-
Nếu… thì…  
Càng… càng…  
Câu 4: (5,0 đim) Thuyết minh v chiếc bàn hc ca em.  
ĐÁP ÁN Đ THI HC KÌ 1 MÔN NGVĂN LP 8  
Câu  
Ni dung đáp án  
Đim  
-
Hc sinh tr li tên văn bn, tác gi, mi yêu cu  
0,5  
đúng đt 0,25 đim. C th: Tên văn bn: Ôn d ch,  
thuc lá; tên tác gi: Nguyn Khc Vin.  
Câu 1  
-
Ý nghĩa: Vi nhng phân tích khoa hc, tác gi đã  
0,5  
ch ra tác hi ca vic hút thuc lá đi vi đi sng  
con người, t đó phê phán và kêu gi mi người ngăn  
nga t nn hút thuc lá.  
1. Ni dung: 1,5 đim  
*
Hc sinh viết đon văn đm bo thuyết phc mt  
người thân trong gia đình không hút thuc lá.  
*
Các ý tham kho:  
-
-
Trình bày khái nim thuc lá  
0,25  
Nhng cht đc hi có trong thuc lá: Nicotine, các 0,25  
cht gây kích thích, gây nghin, gây cn trquá trình  
Câu 2 vn chuyn oxi trong máu, gây ung thư.  
-
Nhng tác hi ca thuc lá: Gây tn thương da, nướu,  
răng, nh hưởng đến tim, ung thư phi  
Gi gm thông đip tuyên truyn không s dng  
thuc lá.  
0,5  
0,5  
-
2. Hình thc: 0,5 đim  
-
Gii hn trong khong 8 - 10 dòng, nếu dư hoc  
thiếu dòng, giáo viên cân nhc tr 0,25 đim.  
Căn c vào yêu cu, tùy theo mc đ đt được ca  
bài làm mà giáo viên có th đ nh đim sao cho hp lí  
-
a) HS nêu cách ni các vế trong câu ghép  
Có hai cách ni các vế câu:  
-
+
Dùng nhng t  tác dng ni:  
Ni bng mt quan h t; ni bng mt cp quan h 0,25  
t;  
0,25  
Câu 3 + Ni bng mt cp phó t, đi t hay ch t thường  
đi đôi vi nhau (cp t  ng).  
0,5  
-
Không dùng t ni: Gia các vế câu cn có du phy,  
du chm phy hoc du hai chm.  
b) Hc sinh đt chính xác 02 câu ghép vi mi cp  
quan h t sau: nếu… thì…; càng… càng…, đt 0,5  
đim cho mi câu  
1,0  
A. Yêu cu chung:  
1. Phương thc: Văn thuyết minh  
Câu 4 2. Ni dung: Thuyết minh v chiếc bàn hc ca em  
B. Yêu cu c th:  
1. Ni dung kiến thc:  
1.1. M bài: Gii thiu chung v chiếc bàn hc ca em.  
0,5  
1.2. Thân bài:  
-
Gii thiu sơ lược v ngun gc chiếc bàn hc: Xut 0,25  
hin txa xưa, khi con người có kiến thc thì chiếc bàn  
hc ra đi, theo thi gian tri qua nhiu giai đon,  
nhiu quá trình con người đã thiết kế ra được chiếc  
bàn hc phù hp vi mi la tui phc v nhu cu hc  
tp và sinh hot ca con người.  
0,25  
1,0  
-
Trình bày các loi bàn hc.  
-
Gii thiu hình dáng, kích thước, cu to, màu sc  
1,5  
ca bàn hc.  
-
Trình bày công dng, cách sdng và bo qun chiếc  
0,5  
1,0  
bàn hc.  
1.3. Kết bài:  
Nêu suy nghĩ ca em v chiếc bàn hc.  
2. Hình thc:  
-
B cc rõ ràng, cân xng, trình bày sch đp, không  
mc li chính t.  
Din đt trôi chy, rành mch.  
-
-
Biết s dng đc đim ca văn bn thuyết minh.  
Lưu ý: Trên đây ch  nhng hướng dn, gi ý, giáo viên cn  
vn dng linh  
hot khi chm bài ca hc sinh, khuyến khích nhng bài có  
tính sáng to.  
nguon VI OLET