Biểu mẫu 06

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD VÀ ĐT HOÀI NHƠN

TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học: 2017 -2018

Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

705

139

119

136

171

140

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

(tỷ lệ so với tổng số)

238

33,8%

105

75,5

35

29,4

63

46,3

35

20,5

 

III

Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất:

 

III 

Tổng số học sinh

 

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Tỷ lệ

Tổng số

Tỷ lệ

Tổng số

Tỷ lệ

Tổng số

Tỷ lệ

Tổng số

Tỷ lệ

Tổng số

Tỷ lệ

Năng lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự phục vụ tự quản

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Tốt

493

69,9

69

49,6

87

73,1

107

78,7

128

74,9

102

72,9

Đạt

210

29,8

69

49,6

32

26,9

29

21,3

42

24,5

38

27,1

Cần cố gắng

2

0,3

1

0,8

 

 

 

 

1

0,6

 

 

Hợp tác

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Tốt

480

68,1

70

50,4

82

68,9

99

72,8

128

74,9

101

72,1

Đạt

223

31,6

68

48,9

37

31,1

37

27,2

42

24,5

39

27,9

Cần cố gắng

2

0,3

1

0,7

 

 

 

 

1

0,6

 

 

Tự học và giải quyết vấn đề

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Tốt

479

68,0

79

56,8

68

57,1

104

76,5

130

76,0

98

70,0

Đạt

222

31,4

59

42,5

51

42,9

31

22,8

39

22,8

42

30,0

Cần cố gắng

4

0,6

1

0,7

 

 

1

0,7

2

1,2

 

 

Phẩm chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chăm học chăm làm

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Tốt

500

70,9

83

59,7

73

61,3

107

78,7

135

78,9

102

72,9

Đạt

203

28,8

55

39,6

46

38,7

29

21,3

35

20,5

38

27,1

Cần cố gắng

2

0,3

1

0,7

 

 

 

 

1

0,6

 

 

Tự tin trách nhiệm

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Tốt

490

69,5

82

59,0

67

56,3

105

77,2

137

80,1

99

70,7

Đạt

214

30,4

56

40,3

52

43,7

31

22,8

34

19,9

41

29,3

Cần cố gắng

1

0,1

1

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung thực kỷ luật

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Tốt

546

77,4

97

69,8

84

70,6

114

83,8

147

86,0

104

74,3

Đạt

159

22,6

42

30,2

35

29,4

22

16,2

24

14,0

36

25,7

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoàn kết yêu thương

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Tốt

577

81,8

96

69,1

110

92,4

126

92,6

143

83,6

102

72,9

Đạt

128

18,2

43

30,9

9

7,6

10

7,4

28

16,4

38

27,1

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV. Số học sinh chia theo kết quả học tập

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

1. Tiếng Việt

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Hoàn thành tốt

458

65,0

105

75,5

72

60,5

93

68,4

105

61,4

83

59,3

Hoàn thành

245

34,7

33

23,8

47

39,5

42

30,9

66

38,6

57

40,7

Chưa hoàn thành

2

0,3

1

0,7

 

 

1

0,7

 

 

 

 

2. Toán

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Hoàn thành tốt

481

68,2

113

81,3

89

74,8

107

78,7

84

49,1

88

62,9

Hoàn thành

221

31,4

25

18,0

30

25,2

28

20,6

86

50,3

52

37,1

Chưa hoàn thành

3

0,4

1

0,7

 

 

1

0,7

1

0,6

 

 

3. Đạo đức

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Hoàn thành tốt

462

65,5

70

50,4

69

58,0

102

75,0

111

64,9

110

78,6

Hoàn thành

242

34,4

68

48,9

50

42,0

34

25,0

60

35,1

30

21,4

Chưa hoàn thành

1

0,1

1

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Tự nhiên và Xã hội

394

 

139

 

119

 

136

 

 

 

 

 

Hoàn thành tốt

223

56,6

66

47,5

68

57,1

89

65,4

 

 

 

 

Hoàn thành

170

43,1

72

51,8

51

42,9

47

34,6

 

 

 

 

Chưa hoàn thành

1

0,3

1

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Khoa học

311

 

 

 

 

 

 

 

171

 

140

 

Hoàn thành tốt

246

79,1

 

 

 

 

 

 

133

77,8

113

80,7

Hoàn thành

65

20,9

 

 

 

 

 

 

38

22,2

27

19,3

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Lịch sử và Địa lý

311

 

 

 

 

 

 

 

171

 

140

 

Hoàn thành tốt

263

84,6

 

 

 

 

 

 

144

84,2

119

85,0

Hoàn thành

47

15,1

 

 

 

 

 

 

26

15,2

21

15,0

Chưa hoàn thành

1

0,3

 

 

 

 

 

 

1

0,6

 

 

7. Âm nhạc

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Hoàn thành tốt

243

34,5

44

31,6

41

34,5

46

33,8

53

31,0

59

42,1

Hoàn thành

461

65,4

94

67,7

78

65,5

90

66,2

118

69,0

81

57,9

Chưa hoàn thành

1

0,1

1

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Mĩ thuật

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Hoàn thành tốt

261

37,1

50

36,0

45

37,8

46

33,8

62

36,3

58

41,4

Hoàn thành

443

62,8

88

63,3

74

62,2

90

66,2

109

63,7

82

58,6

Chưa hoàn thành

1

0,1

1

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Thủ công, Kĩ thuật

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Hoàn thành tốt

454

64,4

75

54,0

71

59,7

97

71,3

107

62,6

104

74,3

Hoàn thành

250

35,5

63

45,3

48

40,3

39

28,7

64

37,4

36

25,7

Chưa hoàn thành

1

0,1

1

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Thể dục

705

 

139

 

119

 

136

 

171

 

140

 

Hoàn thành tốt

282

40,0

47

33,8

48

40,3

51

37,5

74

43,3

62

44,3

Hoàn thành

421

59,7

91

65,5

71

59,7

84

61,8

97

56,7

78

55,7

Chưa hoàn thành

2

0,3

1

0,7

 

 

1

0,7 

 

 

 

 

11. Ngoại ngữ

447

 

 

 

 

 

136

 

171

 

140

 

Hoàn thành tốt

218

48,8

 

 

 

 

69

50,7

86

50,3

63

45,0

Hoàn thành

228

51,0

 

 

 

 

67

49,3

84

49,1

77

55,0

Chưa hoàn thành

1

0,2

 

 

 

 

 

 

1

0,6

 

 

12. Tin học

447

 

 

 

 

 

136

 

171

 

140

 

Hoàn thành tốt

173

38,7

 

 

 

 

53

39,0

57

33,3

63

45,0

Hoàn thành

274

61,3

 

 

 

 

83

61,0

114

66,7

77

55,0


Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Lên lớp

701

99,4

138

99,3

119

100

135

99,3

169

98,8

140

100

Trong đó:

a) HS được khen thưởng cấp trường

387

54,9

80

57,6

65

54,6

74

54,4

89

52,8

79

54,4

b) HS được cấp trên khen thưởng

20

2,8

1

0,7

2

1,7

1

0,7

7

4,1

9

6,4

2. Ở lại lớp

4

0,6

1

0,7

 

 

1

0,7

2

1,2

 

 

 

 

                                                                            Hoài Tân, ngày 15 tháng 6 năm 2018

                                                                                        HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

              Nguyễn Thị Bích Sương

 

 

 

 

 

 

        

nguon VI OLET