Kí hiệu
|
NỘI DUNG
|
|
CÁC MÔN HỌC GIÁO DỤC
|
*
|
HS làm tốt, viết tốt, đọc tốt….(HTT)
|
x
|
HS làm được bài, viết đúng nhưng trình bày và chữ viết chưa đẹp, còn sai 1 số chỗ. (HT)
|
+
|
HS Làm ẩu, viết ẩu.
|
-
|
HS bấp bênh.
|
!
|
HS có hành vi bất thường.
|
&
|
HS nổi trội.
|
|
HS tiến bộ.
|
|
HS không tiến bộ.
|
( )
|
HS còn phát âm chưa đúng l/n.
|
?
|
HS cần cố gắng
|
#
|
HS chưa hoàn thành .
|
|
NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT
|
A
|
HS chưa ngoan.
|
B
|
HS làm việc tốt.
|
C
|
HS tự giác, có kĩ năng giao tiếp.
|
D
|
HS biết giúp đỡ bố mẹ, bạn bè,…
|
E
|
HS lễ phép, đoàn kết, trung thực, ngoan ngoãn.
|
G
|
HS có hành vi tích cực.
|
H
|
HS không tích cực.
|
I
|
HS tập trung nghe giảng, tích cực phát biểu.
|
K
|
HS tích cực tham gia các hoạt động.
|
L
|
HS tự tin, có trách nhiệm, biết sửa lỗi khi sai.
|
M
|
HS biết bảo vệ của công.
|
N
|
HS nhặt được của rơi trả người đánh mất.
|
O
|
HS biết tôn trọng lời hứa, biết nhường nhịn mọi người.
|
Ô
|
HS không nói xấu và gây gổ với bạn bè.
|